Thuốc Creon®

(3.82) - 554 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Daktarin ®

(26)
Tên gốc: miconazole nitrateTên biệt dược: Daktarin ® – dạng gel uốngPhân nhóm: thuốc kháng nấm nhóm azoleTác dụngTác dụng của thuốc Daktarin ® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Sữa EnfaMama A+Vanilla®

(60)
Tên gốc: sữa bột tách béo (sữa bò), sữa toàn phần (sữa bò), sirô mật bắp (thực vật), đường sucrose (thực vật), khoáng chất (Ca carbonat, Ca phosphat, Cu ... [xem thêm]

Decolsin®

(57)
Tên gốc: dextromethorphan hydrobromide, phenylpropanolamine hydrochloride, paracetamolTên biệt dược: Decolsin®Phân nhóm: thuốc ho & cảmTác dụngTác dụng của thuốc Decolsin® ... [xem thêm]

Methylergometrine là gì?

(38)
Methylergometrine thuộc nhóm dung dịch tiêm tĩnh mạch và các loại dung dịch vô trùng khác.Tác dụngTác dụng của methylergometrine là gì?Methylergometrine là một ... [xem thêm]

Thuốc Ergotamine + Caffeine

(30)
Tên hoạt chất: Ergotamine + CaffeinePhân nhóm: Thuốc trị đau nửa đầuTác dụng của Ergotamine + CaffeineCông dụng của thuốc Ergotamine + Caffeine là gì?Ergotamine + ... [xem thêm]

Fomepizole

(40)
Tác dụngTác dụng của fomepizole là gì?Fomepizole là thuốc giải độc cho một số loại chất độc. Fomepizole được dùng để điều trị nhiễm độc ethylene glycol ... [xem thêm]

Thuốc niaprazine

(61)
Tên gốc: niaprazineTên biệt dược: Nopron®Phân nhóm: thuốc giải lo âuTác dụngTác dụng của thuốc niaprazine là gì?Niaprazine đóng vai trò như một thuốc kháng ... [xem thêm]

Dobutamin Ebewe

(108)
... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN