Sữa EnfaMama A+Vanilla®

(4) - 60 đánh giá

Tên gốc: sữa bột tách béo (sữa bò), sữa toàn phần (sữa bò), sirô mật bắp (thực vật), đường sucrose (thực vật), khoáng chất (Ca carbonat, Ca phosphat, Cu sulfat, Fe sulfat, Mg phosphat, K citrat, Na clorid, triNa citrate, Zn sulfat), các vitamin (vit E, biotin, Ca pantothenat, choline bitartrate, vit D, vit B12, acid folic, vit PP, vit B6, vit B2, Na ascorbate, vit B1, vit A palmitate), DHA chiết xuất từ dầu cá, hương vani tổng hợp, inositol & chất chống oxy hóa (vit C).

Tên biệt dược: EnfaMama A+Vanilla®

Phân nhóm: sản phẩm dinh dưỡng / dùng qua đường tiêu hóa

Tác dụng

Tác dụng của sữa EnfaMama A+Vanilla® là gì?

Sữa EnfaMama A+Vanilla® thường được dùng để bổ sung vào chế độ dinh dưỡng thông thường, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng gia tăng của phụ nữ mang thai và cho con bú: 50% nhu cầu DHA, 100% nhu cầu axit folic, 100% nhu cầu choline, 100% nhu cầu canxi (theo khuyến nghị mỗi ngày của FAO, IOM, Bộ Y Tế Việt Nam).

Liều dùng

Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng sữa.

Liều dùng sữa EnfaMama A+Vanilla® cho người lớn như thế nào?

Bạn uống 2 đến 3 ly sữa mỗi ngày.

Liều dùng sữa EnfaMama A+Vanilla® cho trẻ em như thế nào?

Bạn cho trẻ dùng liều tương tự như người lớn.

Cách dùng

Bạn nên dùng sữa EnfaMama A+Vanilla® như thế nào?

Bạn phải đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ về bất kì điều gì bạn không rõ liên quan đến việc dùng sữa. Bạn pha 6 muỗng gạt bột dinh dưỡng (khoảng 50 g) trong 200 ml nước ấm, dùng được khi lạnh hoặc ấm.

Bạn phải dùng sữa theo đúng chỉ định của bác sĩ, không được dùng nhiều hơn hoặc ít hơn so với liều chỉ định, không được tự ý ngưng sữa nếu không có sự cho phép của bác sĩ.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng sữa EnfaMama A+Vanilla®?

Vẫn chưa có báo cáo về tác dụng phụ của sữa EnfaMama A+Vanilla®. Bạn hãy báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kì phản ứng phụ nào trong thời gian dùng sữa.

Thận trọng/Cảnh báo

Trước khi dùng sữa EnfaMama A+Vanilla® bạn nên lưu ý những gì?

Trước khi dùng sữa EnfaMama A+Vanilla® bạn nên lưu ý:

  • Bạn không nên dùng sữa này nếu bạn bị dị ứng với bất kì thành phần nào của sữa;
  • Bạn nên tránh để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng và nhiệt độ cao;
  • Bạn không để sản phẩm trong tủ lạnh;
  • Sản phẩm này được khuyến cáo sử dụng trong vòng 1 tháng kể từ khi mở hộp;
  • Bạn dùng ngay sau pha hoặc trong vòng 24 giờ nếu bảo quản lạnh.

Những điều bạn cần lưu ý khi dùng sữa cho những trường hợp đặc biệt (mang thai, cho con bú, phẫu thuật…)

Sản phẩm này được dùng để bổ sung dinh dưỡng cho phụ nữ trong thời kì mang thai và cho con bú.

Bảo quản sữa

Bạn nên bảo quản sữa EnfaMama A+Vanilla® như thế nào?

Bạn nên bảo quản sữa EnfaMama A+Vanilla® ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Bạn không nên bảo quản sữa trong phòng tắm. Bạn không nên bảo quản sữa trong ngăn đá. Mỗi loại sữa có thể có các phương pháp bảo quản khác nhau. Bạn hãy đọc kỹ hướng dẫn bảo quản trên bao bì, hoặc hỏi dược sĩ. Bạn hãy giữ sữa tránh xa tầm tay trẻ em và thú nuôi.

Bạn không vứt sữa vào toilet hoặc đường ống dẫn nước trừ khi có yêu cầu. Bạn hãy vứt sữa đúng cách khi sữa quá hạn hoặc không thể sử dụng. Tham khảo ý kiến dược sĩ hoặc công ty xử lý rác thải địa phương về cách tiêu hủy sữa an toàn.

Dạng bào chế

EnfaMama A+Vanilla® có những dạng và hàm lượng nào?

Sữa EnfaMama A+Vanilla® có dạng bột sữa lon 400 g, 900 g.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Neo-pyrazon®

(66)
Tên gốc: diclofenac sodiumPhân nhóm: thuốc kháng viêm không steroids (NSAIDs)Tên biệt dược: Neo-pyrazon®Tác dụngTác dụng của thuốc Neo-pyrazon® là gì?Neo-pyrazon® ... [xem thêm]

Thuốc ergotamine

(62)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc ergotamine là gì?Thuốc ergotamine dùng để điều trị hoặc phòng ngừa một số bệnh đau đầu (đau nửa đầu hoặc đau đầu ... [xem thêm]

Thuốc Myrbetriq®

(87)
Tên gốc: mirabegronPhân nhóm: thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệtTên biệt dược: Myrbetriq®Tác dụngTác dụng của thuốc Myrbetriq® là ... [xem thêm]

Madopar®

(82)
Tên gốc: levodopa, benserazidePhân nhóm: thuốc trị bệnh ParkinsonTên biệt dược: Madopar®Tác dụngTác dụng của thuốc Madopar® là gì?Thuốc Madopar® thường được ... [xem thêm]

Thuốc Fucidin®

(72)
Tên gốc: axit fusidicTên biệt dược: Fucidin®Phân nhóm: thuốc kháng sinh dùng tại chỗTác dụngTác dụng của thuốc Fucidin® là gì?Thuốc Fucidin® thường được ... [xem thêm]

Thuốc protamine sulfate

(13)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc protamine sulfate là gì?Thuốc tiêm protamine sulfate được chỉ định trong điều trị quá liều heparin. Thuốc thuộc nhóm chống ... [xem thêm]

Sulfaguanidin

(64)
Tên gốc: sulfaguanidinTên biệt dược: SulfaguanidinPhân nhóm: thuốc kháng sinh – sulphonamideTác dụngTác dụng của thuốc Sulfaguanidin là gì?Thuốc Sulfaguanidin là ... [xem thêm]

Mezacosid

(77)
Thành phần: thiocolchicoside 4mgPhân nhóm: thuốc giãn cơTên biệt dược: MezacosidTác dụngTác dụng của thuốc Mezacosid là gì?Thuốc Mezacosid có thành phần chính là ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN