Công dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương

(3.5) - 34 đánh giá

Tên hoạt chất: Cao thiên niên kiện, glycin, MSM, chiết xuất nhũ hương, canxi, magiê, dầu vẹm xanh, vitamin B1, vitamin B2, vitamin K2

Phân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ trợ

Tên thương hiệu: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương

Tác dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương

Tác dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương là gì?

Với thành phần chính từ dầu vẹm xanh, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương có một số công dụng như:

  • Giúp bổ sung dưỡng chất cho xương khớp, tăng cường sự chắc khỏe của xương khớp
  • Hỗ trợ làm giảm đau nhức khớp, giúp làm giảm nguy cơ thoái hóa, viêm xương khớp.

Bên cạnh đó, sản phẩm Cốt Thoái Vương đã được nghiên cứu lâm sàng cho thấy tác dụng cụ thể như sau:

  • Nghiên cứu về tác dụng của Cốt Thoái Vương trên người bị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng hoàn thành năm 2010 do GS.TS. Nguyễn Văn Thông thực hiện đã cho thấy: Nhóm dùng Cốt Thoái Vương có tác dụng giảm đau nhanh, cải thiện vận động cột sống thắt lưng tốt hơn so với nhóm không sử dụng sản phẩm này.
  • Hỗ trợ điều trị chứng đau cột sống thắt lưng do thoái hóa cột sống, thoát vị đĩa đệm (nghiên cứu do GS.TS Nguyễn Văn Chương thực hiện năm 2011) cho thấy: tỷ lệ người mắc trở về mức độ nhẹ ở nhóm dùng Cốt Thoái Vương cao hơn so với nhóm không sử dụng Cốt Thoái Vương, 88% trường hợp giảm đau tốt và rất tốt, không có ai bị ảnh hưởng tới chức năng gan, thận, công thức máu.
  • Sản phẩm Cốt Thoái Vương giúp hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng như hội chứng cột sống, hội chứng rễ, các triệu chứng thường gặp của người bị đau thần kinh tọa,… và không gây tác dụng phụ (theo nghiên cứu về tác dụng của Cốt Thoái Vương trên người bị đau dây thần kinh tọa do thoái hóa cột sống năm 2009 của PGS.TS Đỗ Thị Phương).

Liều dùng sản phẩm Cốt Thoái Vương

Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng sản phẩm này.

Liều dùng Cốt Thoái Vương cho người lớn như thế nào?

Liều dùng để phòng ngừa thoái hóa cột sống, xương khớp:

  • Uống 1–2 viên/lần, ngày uống 2 lần.

Liều dùng hỗ trợ điều trị thoái hóa đốt sống, gai đốt sống, thoát vị đĩa đệm:

  • Uống 2–3 viên/lần, ngày 2 lần.

Liều dùng Cốt Thoái Vương cho trẻ em như thế nào?

Chưa có liều dùng khuyến cáo cho trẻ em.

Cách dùng thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương

Bạn nên dùng sản phẩm Cốt Thoái Vương như thế nào?

Bạn uống thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 1 giờ và duy trì sử dụng thường xuyên, liên tục để có kết quả tốt nhất.

Tác dụng phụ của Cốt Thoái Vương

Bạn có thể gặp phải tác dụng phụ nào khi dùng Cốt Thoái Vương?

Sản phẩm Cốt Thoái Vương đã được rất nhiều nghiên cứu lâm sàng và cho thấy tác dụng giảm đau nhanh, cải thiện vận động cột sống, chưa thấy có tác dụng không mong muốn. Do vậy, người dùng có thể yên tâm sử dụng Cốt Thoái Vương lâu dài.

Thận trọng/Cảnh báo khi sử dụng Cốt Thoái Vương

Trước khi sử dụng thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương, bạn nên lưu ý những gì?

Khi sử dụng sản phẩm, nếu muốn có hiệu quả cao nhất, bạn nên xây dựng chế độ ăn uống, sinh hoạt lành mạnh với một số lưu ý sau:

  • Ăn nhiều rau củ, trái cây, các thực phẩm bổ sung canxi, omega 3…
  • Không hút thuốc lá, hạn chế rượu bia và các chất kích thích.
  • Không làm việc quá sức, sai tư thế, không khuân vác vật nặng.
  • Tập thể dục thường xuyên để tăng cường thể lực, vận động xương khớp.

Những đối tượng phù hợp sử dụng thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương gồm:

  • Thích hợp với người bị thoái hóa đốt sống, gai đốt sống, thoát vị đĩa đệm, nhất là người cao tuổi.

Tương tác có thể xảy ra với Cốt Thoái Vương

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương có thể tương tác với những thuốc nào?

Hiện tại, chưa có trường hợp nào được ghi nhận về tương tác giữa sản phẩm Cốt Thoái Vương với các loại thuốc điều trị. Tốt nhất, khi bạn kết hợp sử dụng Cốt Thoái Vương với các loại thuốc khác thì nên uống cách nhau 2 giờ.

Cốt Thoái Vương có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào?

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương có nguồn gốc từ tự nhiên nên không tương tác với thực phẩm, đồ uống nào. Tuy nhiên, với bệnh thoái hóa xương khớp, cột sống, bạn không nên sử dụng rượu bia, cà phê, đồ uống có cồn, không nên ăn nhiều thịt đỏ, đồ ăn nhiều dầu mỡ để tránh bệnh nặng thêm.

Bảo quản sản phẩm Cốt Thoái Vương

Bạn nên bảo quản sản phẩm Cốt Thoái Vương như thế nào?

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.

Dạng bào chế của Cốt Thoái Vương

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Cốt Thoái Vương có dạng bào chế và hàm lượng như thế nào?

Cốt Thoái Vương được bào chế dưới dạng viên nén, dùng để uống. Thành phần có trong một viên nén như sau:

td{border:1px solid #ccc}br{mso-data-placement:same-cell}
Thành phầnHàm lượng
Cao thiên niên kiện
300mg (tương đương 745mg dược liệu)
Glycin100mg
MSM (Methylsulfonylmethane)80mg
Chiết xuất nhũ hương50mg
Canxi (dưới dạng muối gluconate và phosphate)50mg
Magiê (dưới dạng magiê lactate)5,8mg
Dầu vẹm xanh1mg
Vitamin B10,5mg
Vitamin B2 (Riboflavin)0,5mg
Vitamin K210mcg

Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Công dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Nattospes

(44)
Tên hoạt chất: Enzym nattokinasePhân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ trợTên thương hiệu: Thực phẩm bảo vệ sức khỏe NattospesTác dụng của ... [xem thêm]

Sulfasalazin®

(60)
Tên gốc: azulfidine, sulfazine, azulfidine EN-tabsPhân nhóm: thuốc chống thấp khớp có cải thiện bệnh trạngTên biệt dược: Sulfasalazin®Tác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Kaleorid Lp®

(91)
Tên gốc: potassium chloridePhân nhóm: chất điện giảiTên biệt dược: Kaleorid Lp®Tác dụngTác dụng của thuốc Kaleorid Lp® là gì?Kaleorid Lp® dùng để điều trị ... [xem thêm]

Thuốc Imodium Anti-Diarrheal®

(89)
Tên gốc: loperamideTên biệt dược: Imodium Anti-Diarrheal®, Diamode®Phân nhóm: thuốc trị tiêu chảyTác dụngTác dụng của thuốc Imodium Anti-Diarrheal® là gì?Imodium ... [xem thêm]

Cobanzyme®

(11)
Tên gốc: vitamin B12 (cobamamide)Phân nhóm: vitamin nhóm B/vitamin nhóm B, C kết hợpTên biệt dược: Cobanzyme®Tác dụngTác dụng của thuốc Cobanzyme® là gì?Cobanzyme® ... [xem thêm]

Thuốc axit mefenamic (Ponstan®)

(98)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc axit mefenamic là gì?Axit mefenamic (Ponstan®) là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID). Bạn có thể sử dụng axit mefenamic để ... [xem thêm]

Thuốc viloxazine

(15)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc viloxazine là gì?Viloxazine là một thuốc chống trầm cảm hai vòng, ức chế tái hấp thu noradrenaline và tăng cường giải phóng ... [xem thêm]

Fugerel®

(39)
Tên gốc: flutamideTên biệt dược: Fugerel®Phân nhóm: thuốc chống ung thưTác dụngTác dụng của thuốc Fugerel® là gì?Thuốc Fugerel® thường được dùng như một ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN