Thuốc diosmectite

(4.16) - 27 đánh giá

Diosmectite (smecta) – một loại đất sét aluminosilicate tự nhiên hoạt tính bao gồm nhôm kép và magiê silicat – là một chất hấp thụ được sử dụng phổ biến để điều trị bệnh

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Tetrahydrozoline

(86)
Tên gốc: tetrahydrozolinePhân nhóm: các thuốc nhãn khoa khácTên biệt dược: Altazine®, Geneye®, Opti-Clear®, Optigene 3®, Redness Relief®, Redness Relief Original®, Visine®, ... [xem thêm]

Thuốc Brilinta®

(38)
Tên gốc: ticagrelorTên biệt dược: Brilinta®Phân nhóm: thuốc kháng đông, thuốc chống kết dính tiểu cầu và tiêu sợi huyếtTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Indobufen

(81)
Tác dụngTác dụng của indobufen là gì?Thuốc này được sử dụng để điều trị chứng huyết khối tĩnh mạch. Indobufen là một chất ức chế kết tập tiểu ... [xem thêm]

Thuốc bisacodyl

(41)
Tác dụngTác dụng của bisacodyl là gì?Bisacodyl được sử dụng để điều trị táo bón. Thuốc cũng có thể được sử dụng để làm sạch ruột trước khi khám ... [xem thêm]

Thuốc Systane®

(35)
Tên gốc: polyethylene glycol 400, propylene glycolTên biệt dược: Systane® – thuốc tra mắtPhân nhóm: thuốc trị khô mắt.Tác dụngTác dụng của thuốc Systane® là ... [xem thêm]

Thuốc Aminosteril® 10%

(49)
Tên gốc: cho 500 ml: L-isoleucin 2,55 g, L-leucin 4,45 g, L-lysin HCl 3,5 g, L-methionin 1,9 g, L-phenylalanin 2,55 g, L-threonin 2,05 g, L-tryptophan 0,9 g, L-valin 2,4 g, L-arginin HCl 4,6 g, ... [xem thêm]

Thuốc Abiraterone

(59)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc abiraterone là gì?Thuốc abiraterone được dùng chung với prednisone để điều trị bệnh ung thư tuyến tiền liệt đã di căn sang ... [xem thêm]

Thuốc Eperisone

(73)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc eperisone là gì?Đây là thuốc dùng để trị chứng co thắt cơ. Thuốc eperisone thuộc nhóm thuốc giãn cơ. Thuốc hoạt động ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN