Hướng dẫn khám chữa bệnh ở Bệnh viện Nhân dân Gia Định

(3.95) - 67 đánh giá

Bệnh viện Nhân dân Gia Định là bệnh viện đa khoa hạng đặc biệt, giữ vị trí quan trọng trong việc chăm sóc sức khỏe cho người dân thành phố và khu vực lân cận.

Là một bệnh viện có lịch sử phát triển lâu đời, bệnh viện Nhân dân Gia Định đã trở thành địa chỉ khám chữa bệnh uy tín của nhiều người.

Lịch sử hình thành Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Vào những năm đầu của thế kỷ XX, tại khu vực Gia Định lúc bấy giờ, người Pháp cho xây dựng Hôpital de Gia Dinh. Đây là tiền thân của Bệnh viện Nhân dân Gia Định ngày nay.

Năm 1945, Hôpital de Gia Dinh được đổi tên thành Bệnh viện Nguyễn Văn Học. Năm 1968, bệnh viện đổi tên thành Trung tâm thực tập Y khoa và nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh ngày càng tăng cao, bệnh viện mở rộng thành mô hình 4 tầng, tăng khả năng điều trị lên đến 500 bệnh nhân nội trú và khoảng 1.000 lượt khám chữa trị ngoại trú/ngày.

Năm 1975, bệnh viện chính thức đổi tên thành Bệnh viện Nhân dân Gia Định và giữ tên gọi đó cho đến hiện nay.

Năm 1996, bệnh viện được phân hạng là bệnh viện đa khoa loại 1 (theo quyết định số 4630/QĐ – UB – NC), cùng với nhiệm vụ khám chữa bệnh, song song là cơ sở thực hành của trường Đại học Y Dược TP HCM.

Tháng 7–2007, bệnh viện mở rộng thêm khu khám bệnh – cấp cứu 4 tầng với tổng diện tích sử dụng lên đến 10.100m2. Địa chỉ Bệnh viện Nhân dân Gia Định tọa lạc tại số 1 Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, TP HCM. Đường dây nóng: (028) 3841 2692.

Lịch khám chữa bệnh tại Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Lịch khám bệnh của Bệnh viện Nhân dân Gia Định TP HCM được quy định cụ thể cho từng khu khám như sau:

1. Khám dịch vụ VIP – Cổng số 1 Nơ Trang Long

  • Thứ Hai – Sáu
    • Sáng: 7 giờ – 12 giờ
    • Chiều: 13 giờ – 16 giờ
  • Thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ, Tết: Nghỉ

2. Khám Bảo hiểm Y tế, không Bảo hiểm Y tế – Tại khu khám bệnh lầu 1, 2

  • Thứ Hai – Sáu
    • Sáng: 7 – 12 giờ
    • Chiều: 13 – 16 giờ
  • Thứ Bảy, Chủ nhật:
    • Sáng: 7 giờ – 11 giờ 30

3. Khám dịch vụ – Khu khám lầu 3

  • Thứ Hai – Sáu
    • Sáng: 7 – 12 giờ
    • Chiều: 13 – 16 giờ
  • Thứ 7, Chủ nhật và các ngày lễ, Tết: Nghỉ

4. Khám ngoài giờ

Bệnh viện Nhân dân Gia Định TP HCM có tổ chức khám ngoài giờ vào khung giờ từ 16 – 19 giờ từ thứ Hai – Chủ nhật. Để tiết kiệm thời gian khi đi khám, bạn có thể đăng ký khám chữa bệnh trực tuyến tại đây

Quy trình khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhân dân Gia Định

Khám bệnh Bảo hiểm Y tế tại lầu 1

Quy trình khám Bảo hiểm Y tế tại lầu 1 được Bệnh viện Nhân dân Gia Định quy định cụ thể như sau:

  • Bệnh nhân lấy số thứ tự tiếp nhận khám bệnh tại máy in số thứ tự đặt ở lầu 1.
  • Đăng ký khám bệnh lầu 1:
    • Người lớn: Đăng ký tại quầy tiếp nhận bệnh nhân Bảo hiểm Y tế
    • Trẻ em: Đăng ký tại quầy tiếp nhận bệnh nhân nhi
    • Sản: Đăng ký tại quầy tiếp nhận sản khoa
  • Bệnh nhân đến phòng khám bệnh theo phiếu nhận được tại quầy tiếp nhận, ngồi chờ vào khám theo số thứ tự in trên phiếu.
  • Khám bệnh:
    • Nếu bệnh nhân không có chỉ định làm các xét nghiệm cận lâm sàng, bác sĩ sẽ kê toa thuốc (nếu có)
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc ra quầy thu phí đóng tiền chênh lệch (nếu có)
      • Nhận số thứ tự lấy thuốc
      • Đến quầy dược Bảo hiểm Y tế tại tầng trệt chờ đến số thứ tự vào nhận thuốc, ra về.
    • Nếu bệnh nhân có chỉ định làm các xét nghiệm cận lâm sàng:
      • Bệnh nhân đến quầy thu phí đóng dấu “Cận lâm sàng” lên chỉ định của bác sĩ
      • Thực hiện các chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng theo hướng dẫn của nhân viên y tế
      • Chờ lấy kết quả xét nghiệm ghi trên giấy hẹn
      • Đem kết quả xét nghiệm cận lâm sàng trở lại phòng khám
      • Bác sĩ xem các kết quả xét nghiệm và kê toa thuốc (nếu có)
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc ra quầy thu phí đóng tiền chênh lệch (nếu có)
      • Nhận số thứ tự lấy thuốc
      • Đến quầy dược Bảo hiểm Y tế tại tầng trệt chờ đến số thứ tự vào nhận thuốc, ra về.

    Khám bệnh không Bảo hiểm Y tế lầu 1

  • Lấy số thứ tự tiếp nhận tại máy in số thứ tự ở lầu 1
  • Đăng ký lấy số thứ tự khám bệnh tại lầu 1
    • Người lớn: Đăng ký tại quầy số 10 – Tiếp nhận viện phí
    • Trẻ em: Đăng ký tại quầy tiếp nhận nhi
    • Sản: Đăng ký tại quầy tiếp nhận sản
  • Bệnh nhân đến phòng khám bệnh theo phiếu nhận được tại quầy tiếp nhận chờ vào khám theo số thứ tự in trên phiếu.
  • Phòng khám:
    • Nếu bệnh nhân không có chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng, bác sĩ sẽ kê toa thuốc (nếu có)
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc đến quầy dược tại tầng trệt, nộp toa thuốc
      • Chờ gọi tên vào đóng tiền mua thuốc
      • Nhận thuốc, ra về.
    • Nếu bệnh nhân có chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng:
      • Bệnh nhân đến quầy thu phí đóng tiền cho các xét nghiệm cận lâm sàng
      • Thực hiện các chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng theo hướng dẫn của nhân viên y tế
      • Chờ lấy kết quả xét nghiệm ghi trên giấy hẹn
      • Đem kết quả xét nghiệm cận lâm sàng trở lại phòng khám
      • Bác sĩ xem các kết quả xét nghiệm và kê toa thuốc (nếu thấy cần)
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc xuống quầy thuốc ở tầng trệt, nộp sổ
      • Chờ gọi tên và đóng tiền mua thuốc
      • Nhận thuốc, ra về.

    Khám bệnh Bảo hiểm Y tế lầu 2

  • Lấy số thứ tự tiếp nhận tại máy in số thứ tự ở lầu 2
  • Đăng ký lấy số thứ tự khám bệnh tại quầy tiếp nhận ở lầu 2
  • Khám bệnh:
    • Nếu bệnh nhân không có chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng, bác sĩ sẽ kê toa thuốc (nếu có)
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc ra quầy thu phí đóng tiền chênh lệch (nếu có)
      • Nhận số thứ tự lấy thuốc
      • Đến quầy dược Bảo hiểm Y tế tại tầng trệt chờ đến số thứ tự vào nhận thuốc, ra về.
    • Nếu bệnh nhân có chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng:
      • Bệnh nhân đến quầy thu phí đóng dấu “Cận lâm sàng” lên chỉ định của bác sĩ
      • Thực hiện các chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng theo hướng dẫn của nhân viên y tế
      • Chờ lấy kết quả xét nghiệm ghi trên giấy hẹn
      • Đem kết quả xét nghiệm cận lâm sàng trở lại phòng khám
      • Bác sĩ xem các kết quả xét nghiệm và kê toa thuốc (nếu có)
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc ra quầy thu phí đóng tiền chênh lệch (nếu có)
      • Nhận số thứ tự lấy thuốc
      • Đến quầy dược Bảo hiểm Y tế tại tầng trệt chờ đến số thứ tự vào nhận thuốc, ra về.

    Khám bệnh không Bảo hiểm Y tế lầu 2

  • Lấy số thứ tự tiếp nhận tại máy in số thứ tự ở lầu 2.
  • Đăng ký lấy số thứ tự khám bệnh tại quầy tiếp nhận ở lầu 2.
  • Khám bệnh:
    • Nếu bệnh nhân không có chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng, bác sĩ sẽ kê toa thuốc (nếu có):
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc xuống quầy dược tầng trệt, nộp toa thuốc
      • Chờ gọi tên vào đóng tiền mua thuốc
      • Nhận thuốc, ra về.
    • Nếu bệnh nhân có chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng:
      • Bệnh nhân đến quầy thu phí đóng tiền thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng
      • Thực hiện các chỉ định xét nghiệm cận lâm sàng theo hướng dẫn của nhân viên y tế
      • Chờ lấy kết quả xét nghiệm ghi trên giấy hẹn
      • Đem kết quả xét nghiệm cận lâm sàng trở lại phòng khám
      • Bác sĩ xem các kết quả xét nghiệm và kê toa thuốc (nếu có)
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc đến quầy dược ở tầng trệt nộp sổ
      • Chờ gọi tên đóng tiền mua thuốc
      • Nhận thuốc, ra về.

    Khám bệnh Bảo hiểm Y tế lầu 3

  • Lấy số thứ tự tiếp nhận tại máy in số thứ tự ở lầu 3
  • Đăng ký lấy số thứ tự khám bệnh tại quầy tiếp nhận ở lầu 3
  • Khám bệnh:
    • Không có chỉ định làm xét nghiệm cận lâm sàng
      • Đóng tiền chênh lệch tại quầy thu phí, nhận số thứ tự lãnh thuốc
      • Đến quầy dược tại tầng 3, chờ nhận thuốc, ra về.
    • Có chỉ định làm xét nghiệm cận lâm sàng
    • Đóng dấu “Cận lâm sàng” tại quầy thu phí
    • Thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng theo hướng dẫn của nhân viên y tế
    • Chờ lấy kết quả xét nghiệm theo như lịch hẹn
    • Đem kết quả trở lại phòng khám để bác sĩ xem, kê toa thuốc (nếu có)
    • Đến quầy thu phí đóng tiền chênh lệch (nếu có), nhận số thứ tự lãnh thuốc
    • Đến quầy dược lầu 3, chờ nhận thuốc theo số thứ tự.

    Khám bệnh không Bảo hiểm Y tế lầu 3

  • Lấy số thứ tự tiếp nhận tại máy in số thứ tự ở lầu 3.
  • Đăng ký lấy số thứ tự khám bệnh tại quầy tiếp nhận ở lầu 3.
  • Khám bệnh:
    • Không có chỉ định làm xét nghiệm cận lâm sàng
      • Bác sĩ kê toa thuốc
      • Bệnh nhân cầm toa thuốc đến quầy dược tại tầng trệt nộp sổ
      • Chờ gọi tên đóng tiền mua thuốc, nhận thuốc, ra về.
    • Có chỉ định làm xét nghiệm cận lâm sàng
    • Bệnh nhân cầm các chỉ định xét nghiệm đến quầy thu phí đóng các khoản tiền chênh lệch (nếu có)
    • Thực hiện các xét nghiệm cận lâm sàng theo chỉ định của nhân viên y tế
    • Chờ lấy kết quả, đem lại cho bác sĩ khám xem và kê toa
    • Bệnh nhân cầm toa thuốc xuống quầy dược tại tầng trệt, nộp sổ, đóng tiền mua thuốc
    • Nhận thuốc, ra về.

    Bảng giá Bệnh viện Nhân dân Gia Định

    Bảng giá viện phí của Bệnh viện Nhân dân Gia Định được quy định cụ thể như sau:

    1. Bảng giá viện phí

    STTDANH MỤC KỸ THUẬTGIÁ THU
    DỊCH VỤ
    1 Khám bệnh (khu dịch vụ Nơ Trang Long)150.000
    2 Khám bệnh (khu dịch vụ lầu 3)100.000
    3 Điện cơ300.000
    4 Điện não đồ200.000
    5 Điện não đồ trong động kinh100.000
    6 Điện tim90.000
    7 Điện tim gắng sức350.000
    8 Holter ECG 24 giờ500.000
    9 Holter huyết áp 24 giờ500.000

    2. Bảng giá các xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh

    STTTÊN DỊCH VỤGIÁ THU
    VIỆN PHÍ
    BHYT
    THEO TT15
    GIÁ THU
    VIỆN PHÍ
    THEO TT02
    CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
    1 X-quang phổi tại giường CR62.00069.000
    2 X-quang đầu mặt CR62.00069.000
    3 X-quang xương hàm dưới – CR62.00069.000
    4 X-quang Blondeau – CR69.00069.000
    5 Đo mật độ xương – 2 vị trí139.000139.000
    6 Chụp X-quang sọ thẳng nghiêng
    (số hóa 2 phim)
    94.00094.000
    7 Chụp X-quang khớp háng thẳng 2 bên62.00069.000
    8 Chụp X-quang khớp háng nghiêng62.00069.000
    9 Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng (số hóa 2 phim)94.00094.000
    10 Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa 2 phim)94.00094.000
    11 Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè (số hóa 2 phim)94.00094.000
    12 Chụp cắt lớp vi tính thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy)620.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    970.000
    13 Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 64 – 128 dãy)1.689.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    2.266.000
    14 Chụp cắt lớp vi tính sọ não không tiêm thuốc cản quang từ 1 – 32 dãy512,000536,000
    15 Chụp cắt lớp vi tính vùng cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1 – 32 dãy)620.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    970.000
    16 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim (từ 1–32 dãy)620.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    970.000
    17 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 64 – 128 dãy)1.689.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    2.266.000
    18 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 64 – 128 dãy)1.431.0001.431.000
    19 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan – mật, tụy, lách, dạ dày – tá tràng…) (từ 1–32 dãy)
    Có thuốc cản quang
    620.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    970.000
    20 Chụp cắt lớp vi tính bung – tiểu khung thường quy có thuốc cản quang (từ 1–32 dãy)620.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    970.000
    21 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy có thuốc cản quang (gồm: Chụp cắt lớp vi tính gan – mật, tụy, lách, dạ dày – tá tràng…) (từ 64–128 dãy)1.689.000
    (chưa bao gồm
    thuốc cản quang)
    2.266.000
    22 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2 1.5T)2.200.0002.336.000
    23 Chụp cộng hưởng từ não–mạch não có tiêm chất tương phản (0.2 1.5T)2.200.0002.336.000
    24 Chụp cộng hưởng từ não – mạch não không tiêm chất tương phản (0.2 1.5T)1.300.0001.754.000
    25 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác không có thuốc (0.2 1.5T)1.300.0001.754.000
    26 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não
    (perfusion) (0.2 1.5T)
    2.200.0002.336.000
    27 Chụp cộng hưởng từ phổ não
    (spect tính rography) (0.2 1.5T)
    3.136.0003.136.000
    28 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá (0.2-1.5T)2.200.0002.336.000
    29 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có thuốc tương phản (0.2 1.5T)2.200.0002.336.000
    30 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ không tiêm chất tương phản (0.2-1.5T)1.300.0001.754.000
    31 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm thuốc tương phản (0.2-1.5T)2.200.0002.336.000
    32 Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2 1.5T)2.200.0002.336.000
    33 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản (0.2 1.5T)1.300.0001.754.000
    34 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản (0.2 1.5T)2.200.0002.336.000
    35 Siêu âm38.00049.000
    36 Siêu âm doppler màu tim211.000211.000
    37 Siêu âm đầu dò âm đạo + trực tràng176.000176.000
    38 Siêu âm tuyến vú thường38.00049.000
    39 Siêu âm mạch cảnh – sống (doppler mạch máu)211.000211.000
    40 Siêu âm động mạch thận (doppler mạch máu)211.000211.000
    41 Siêu âm doppler động mạch + tĩnh mạch chi211.000211.000
    42 Siêu âm (doppler mạch máu) bụng tại giường38.00049.000
    43 Siêu âm định vị chọc dò (màng bụng/màng phổi)38.00049.000
    43 Siêu âm định vị chọc dò (màng bụng/màng phổi)38.00049.000

    3. Bảng giá xét nghiệm

    STTTÊN DỊCH VỤGIÁ THU
    VIỆN PHÍ
    BHYT
    THEO TT15
    GIÁ THU
    VIỆN PHÍ
    THEO TT02
    XÉT NGHIỆM
    1THINPREP. Tầm soát ung thư cổ tử cung0600.000
    2Kháng sinh đồ máy189.000189.000
    3ASLO40.20040.200
    4Sắc ký miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh126.000126.000
    5Rubella IgM (Elisa) bệnh lý115.000115.000
    6Rubella IgG (Elisa) bệnh lý115.000115.000
    7Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue NS1126.000126.000
    8Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue IgM, IgG126.000126.000
    9Xét nghiệm tìm kháng thể IgM/Sốt xuất huyết100.000100.000
    10Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA126.000126.000
    11Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA126.000126.000
    12Ống dẫn lưu nuôi cấy vi khuẩn287.000287.000
    13Dịch não tủy soi nhuộm Gram40.20040.200
    14Dịch não tủy nuôi cấy vi khuẩn (VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    15Đàm soi nhuộm + cấy định lượng (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    16Quệt họng soi nhuộm tìm vi khuẩn bạch hầu40.20040.200
    17Quệt mũi soi nhuộm40.20040.200
    18Quệt mũi nuôi cấy vi khuẩn287.000287.000
    19Quệt họng nuôi cấy vi khuẩn tìm liên cầu tiêu huyết beta287.000287.000
    20Mủ soi nhuộm + nuôi cấy vi khuẩn (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    21Mủ nuôi cấy vi khuẩn (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    22Dịch, mủ vết thương soi nhuộm + nuôi cấy vi khuẩn (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    23Huyết trắng soi nhuộm + nuôi cấy vi khuẩn (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    24Huyết trắng nuôi cấy vi khuẩn (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    25Huyết trắng soi tươi, nhuộm Gram40.20040.200
    26Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí287.000287.000
    27Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí dịch màng phổi (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    28Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí mủ vết thương sâu (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    29Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí mủ abces (vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động)287.000287.000
    30MIC Vancomycine (xác định nồng độ ức chế tối thiểu)155.000155.000
    31Nuôi cấy định danh vi khuẩn (dịch màng bụng) bằng phương pháp thông thường. TT04 (nội tiêu hóa)287.000287.000
    32Amilase/ Trypsin/Muncicanse định tính9.5009.500
    33Bilirubin định tính6.3006.300
    34Canxi, Phospho định tính6.3006.300
    35Urobilin, Urobilinogen: Định tính6.3006.300
    36AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang63.20063.200
    37Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động103.000103.000
    38Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động97.70097.700
    39Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động109.000109.000
    40Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động92.00092.000
    41Anti-HIV (nhanh)45.00045.000
    42Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động/tự động90,00090.000
    43Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động60.00060.000
    44Vi khuẩn nhuộm soi (AFB/GRAM)40.20040.200
    45Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường200.000200.000
    46Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động287.000287.000
    47Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch (Bộ ký sinh trùng: TOXOCARA, STRONGY…)260.000260.000
    48Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký sinh trùng genotype Real-time (HCV GENTOTYPE REAL TIME PCR)1.550.0001.550.000
    49Vi khuẩn/virus/vi nấm/ký sinh trùng Real-time PCR670.000670.000
    50Vi khuẩn/vi nấm/ký sinh trùng TEST NHANH (ký sinh trùng sốt rét/HEV-IgM test nhanh ký sinh trùng sốt rét)230.000230.000
    51Thời gian Throthombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động61.60061.600
    52Thời gian Throthombin (TT)39.20039.200
    53Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)39.20039.200
    54Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) tất cả các thông số103.000103.000
    55Alpha FP (AFP)90.10090.100
    56Alpha Microglobulin95.40095.400
    57Amoniac (NH3)74.20074.200
    58Anti – TG265.000265.000
    59Anti – TPO định lượng201.000201.000
    60BNP (B–Type natriuretic Peptide)572.000572.000
    61Bổ thể trong huyết thanh31.80031.800
    62Định lượng CA 125137.000137.000
    63Định lượng CA 15–3148.000148.000
    64Định lượng CA 19–9137.000137.000
    65Định lượng CA 72–4132.000132.000
    66Ca ++ máu (chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp)15.90015.900
    67Catecholamin212.000212.000
    68Định lượng CEA84.80084.800
    69CK–MB37.10037.100
    70CRP – định lượng21.20021.200
    71CRP–Hs53.00053.000
    72Cyclosporine318.000318.000
    73Cyfra 21–195.40095.400
    74Điện giải đồ (Na, K, Cl)28.60028.600
    75Digoxine84.80084.800
    76Định lượng Bilirubine toàn phần21.20021.200
    77
    Định lượng các enzym: Phosphatase kiềm (không thanh toán tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được)
    21.200
    21.200
    78
    Định lượng GOT (không thanh toán tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được)
    21.200
    21.200
    79Định lượng Albumine21.20021.200
    80Định lượng Creatinine21.20021.200
    81Định lượng Glucose21.20021.200
    82Định lượng Phosphor21.20021.200
    83Định lượng Protein toàn phần21.20021.200
    84Định lượng Ure21.20021.200
    85Định lượng Acid Uric21.20021.200
    86Định lượng Amylase21.20021.200
    87Định lượng Cystatine C84.80084.800
    88Định lượng Ethanol (Nồng độ rượu)31.80031.800
    89Định lượng P2 PSA678.000678.000
    90Định lượng sắt huyết thanh31.80031.800
    91Định lượng Tobramycine95.40095.400
    92Định lượng Tranferin Receptor106.000106.000
    93Định lượng Tryglyceride toàn phần26.50026.500
    94Định lượng Phospholipid21.20021.200
    95Định lượng Lipid toàn phần26.50026.500
    96Định lượng Cholesterol toàn phần26.50026.500
    97Định lượng HDL–Cholesterol26.50026.500
    98Định lượng LDL–Cholesterol26.50026.500
    99Erythropotein79.50079.500
    100Estradiol79.50079.500
    101Ferritine79.50079.500
    102Folate84.80084.800
    103FSH79.50079.500
    104Gama GT19.00019.000
    105GH159.000159.000
    106GLDH95.40095.400
    107Gross15.90015.900
    108Haptoglobine95.40095.400
    109HbA1C99.60099.600
    110HBDH95.40095.400
    111HE 4296.000296.000
    112Homocysteine143.000143.000
    113Định lượng IgA63.60063.600
    114Định lượng IgG63.60063.600
    115Định lượng IgM63.60063.600
    116Định lượng IgE63.60063.600
    117Inhibine A233.000233.000
    118Insuline79.50079.500
    119Định tính Kappa95.40095.400
    120Khí máu212.000212.000
    121Lactat95.40095.400
    122LDH26.50026.500
    123LH79.50079.500
    124Nồng độ rượu trong máu29.60029.600
    125Paracetamon37.10037.100
    126Phản ứng cố định bổ thể31.80031.800
    127Phản ứng CRP21.20021.200
    128Phenytoin79.50079.500
    129Pre–Albumine95.40095.400
    130Pro–BNP (N–terminal Pro B–Type natriuretic Peptd)402.000402.000
    131Progesterol79.50079.500
    132Prolactin74.20074.200
    133Định lượng PSA90.10090.100
    134Định lượng Free PSA84.80084.800
    135Định lượng T363.60063.600
    136Định lượng T463.60063.600
    137Định lượng FT363.60063.600
    138Định lượng FT463.60063.600
    139Testosteron92.20092.200
    140Theophyline79.50079.500
    141Thyroglobuline174.000174.000
    142Định lượng TRAb402.000402.000
    143Transferine/độ bão hòa Tranferine63.60063.600
    144Troponin I74.20074.200
    145TSH58.30058.300
    146Định lượng Magie (Mg) ++ huyết thanh31.80031.800
    147Định lượng Globuline máu21.20021.200
    148Định lượng Aldosteron [máu]513.000513.000
    149Tổng phân tích nước tiểu27.00037.100
    150Acid uric nước tiểu15.90015.900
    151Creatinine nước tiểu15.90015.900
    152Định lượng Amylase niệu37.10037.100
    153Calci niệu24.30024.300
    154Catecholamine niệu (HPLC)413.000413.000
    155Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu28.60028.600
    156Điện di Proteine nước tiểu (máy tự động)159.000159.000
    157Định lượng Phosphor niệu20.10020.100
    158Proteine niệu hoặc đường niệu (định lượng)13.70013.700
    159Định lượng Acid Folic84.80084.800

    4. Bảng giá giường bệnh

    STTTÊN DỊCH VỤGIÁ THU
    VIỆN PHÍ
    BHYT
    THEO TT15
    GIÁ THU
    VIỆN PHÍ
    THEO TT02
    1 Ngày giường Hồi sức tích cực chống độc615.600632.200
    2 Ngày giường Hồi sức cấp cứu373.900335.900
    3 Ngày giường sau phẫu thuật loại đặc biệt265.100286.400
    4 Ngày giường sau phẫu thuật loại 1241.400250.200
    5 Ngày giường sau phẫu thuật loại 2210.100214.100
    6 Ngày giường sau phẫu thuật loại 3188.400183.000
    7 Ngày giường nội khoa: tim mạch, tiêu hóa, nội tiết, thần kinh194.900199.100

    Với phương châm lấy người bệnh làm trung tâm, khám chữa bệnh bằng dịch vụ chất lượng, giá cả hợp lý, Bệnh viện Nhân dân Gia Định trở thành địa chỉ khám chữa bệnh tin cậy của đông đảo bệnh nhân.

    Địa chỉ bệnh viện

    Đánh giá:

    Bài viết liên quan

    Bất ngờ với 5 cách tăng chiều cao sau tuổi dậy thì

    (31)
    Bạn sợ rằng qua tuổi dậy thì thì không thể tăng chiều cao. Đừng quá lo lắng nhé! Bạn hoàn toàn có thể cải thiện vóc dáng của mình bằng việc áp dụng ... [xem thêm]

    Cùng tìm hiểu về độ tuổi mang thai tốt nhất của phụ nữ

    (70)
    Bạn có biết việc chọn độ tuổi mang thai thích hợp sẽ giúp giảm các biến chứng thai kỳ, sinh nở cũng như bé cưng sinh ra sẽ khỏe mạnh và thông minh hơn. ... [xem thêm]

    6 cách tăng cường serotonin không dùng thuốc

    (56)
    Serotonin là một chất dẫn truyền thần kinh tham gia vào nhiều quá trình trên khắp cơ thể bạn, từ việc điều chỉnh tâm trạng cho đến thúc đẩy quá trình ... [xem thêm]

    Thiếu máu cơ tim có nguy hiểm không? Những biến chứng chết người bạn cần biết!

    (60)
    Khi tìm hiểu bệnh thiếu máu cơ tim nguy hiểm không, rất nhiều người hoảng hốt khi biết đây là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu của bệnh tim mạch. Tuy ... [xem thêm]

    Trẻ bị khô môi, nứt môi: Nguyên nhân và cách chữa trị

    (78)
    Khi thời tiết thay đổi sẽ gây ra sự khác biệt về nhiệt độ và độ ẩm. Điều này có thể khiến cho làn da và đôi môi xinh xắn của con có thể bị khô, ... [xem thêm]

    Sán lá gan và những điều bạn cần biết để phòng ngừa nó

    (99)
    Sán lá gan là căn bệnh đặc biệt nguy hiểm thường xảy ra khi bạn ăn đồ sống. Hãy cùng Chúng tôi tìm hiểu sán lá gan nguy hiểm như thế nào đối với sức ... [xem thêm]

    6 cách điều trị thiếu máu tán huyết

    (96)
    Điều trị thiếu máu tán huyết bao gồm những biện pháp như truyền máu, dùng thuốc, tách chiết huyết tương, phẫu thuật, ghép tủy xương và các tế bào gốc ... [xem thêm]

    Lỗ rò âm đạo trực tràng

    (77)
    Tìm hiểu chungLỗ rò âm đạo trực tràng là gì?Một lỗ rò âm đạo trực tràng là một kết nối bất thường giữa phần dưới của ruột già (trực tràng) và ... [xem thêm]

    DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN