Dobuject

(4.14) - 142 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Paraldehyde

(74)
Tác dụngTác dụng của paraldehyde là gì?Paraldehyde được sử dụng để điều trị các cơn co giật rối loạn nhất định. Thuốc cũng được sử dụng trong việc ... [xem thêm]

Aclarubicin

(37)
Tác dụngTác dụng của thuốc aclarubicin là gì?Aclarubicin được dùng để điều trị những bệnh ác tính về máu, thuốc có tác dụng làm chậm hoặc ngăn sự tăng ... [xem thêm]

Nucleo CMP Forte

(64)
Thành phần: cytidine, uridinePhân nhóm: thuốc hướng thần kinh & thuốc bổ thần kinhTên biệt dược: Nucleo CMP ForteTác dụngTác dụng của thuốc Nucleo CMP Forte là ... [xem thêm]

Thuốc drotrecogin alfa

(57)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc drotrecogin alfa là gì?Drotrecogin alfa là một dạng protein của con người (Protein C). Drotrecogin alfa được sử dụng để điều trị ... [xem thêm]

Helmintox®

(36)
Tên thành phần: mebendazole, pyrantelTên biệt dược: Helmintox®Phân nhóm: thuốc tẩy giunTác dụngTác dụng của Helmintox® là gì?Helmintox® có chứa pyrantel, là một ... [xem thêm]

Thuốc Kagasdine

(23)
Tên thương hiệu: Kagasdine 20mgTên hoạt chất: omeprazolePhân nhóm: Thuốc kháng axit, chống trào ngược & chống loétTác dụng thuốc KagasdineThuốc Kagasdine trị bệnh ... [xem thêm]

Estrogen

(32)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc estrogen là gì?Estrogen trong cơ thể là hormone nội tiết tố nữ. Ngoài ra, thuốc estrogen thuộc nhóm thuốc hormone nội tiết tố ... [xem thêm]

Thuốc Chestal®

(29)
Tên gốc: antimonium tartaricum/bryonia alba/coccus cacti/drosera rotundifolia/ipecacuanha/pulsatilla/rumex crispus/spongia tosta/sticta pulmonariaTên biệt dược: Chestal®Phân nhóm: ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN