Thuốc Ducolax®

(3.86) - 824 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Sắt proteinsuccinylate

(11)
Tên gốc: sắt proteinsuccinylateTên biệt dược: Ferretts IPS®Phân nhóm: vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh), thuốc trị thiếu máuTác dụngTác dụng của sắt ... [xem thêm]

Thuốc Diane®-35

(71)
Tên gốc: cyproterone acetate 2 mg, ethinylestradiol 0,035 mgTên biệt dược: Diane®-35Phân nhóm: thuốc trị mụn, thuốc tránh thai dạng uống.Tác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Atosiban

(65)
Tác dụngTác dụng của atosiban là gì?Atosiban là một chất ức chế các hormone oxytocin và vasopressin. Thuốc này được sử dụng trong các trường hợp sinh non trong ... [xem thêm]

Egilok®

(52)
Tên gốc: metoprolol tartrateTên biệt dược: Egilok®Phân nhóm: thuốc chẹn thụ thể bêtaTác dụngTác dụng của thuốc Egilok® là gì?Egilok® được sử dụng để ... [xem thêm]

Thuốc levomepromazine

(23)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc levomepromazine là gì?Thuốc levomepromazine có chức năng xoa dịu, an thần và giảm đau. Thuốc được sử dụng cho nhiều nguyên ... [xem thêm]

Thuốc axit ibandronic

(29)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc axit ibandronic là gì?Axit ibandronic được dùng để ngăn ngừa và điều trị bệnh loãng xương.Bệnh loãng xương làm xương mỏng ... [xem thêm]

Robitussin® Severe Multi-Symptom Cough Cold + Flu

(51)
Tên gốc: acetaminophen, dextromethorphan, guaifenesin, phenylephrinePhân nhóm: thuốc ho và cảmTên biệt dược: Robitussin® Severe Multi-Symptom Cough Cold + FluTác dụngTác dụng ... [xem thêm]

Thuốc norepinephrine là gì?

(65)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc norepinephrine là gì?Norepinephrine có tác dụng tương tự như adrenaline. Thuốc hoạt động bằng cách co (hẹp) các mạch máu giúp ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN