Sữa rửa mặt Cetaphil

(4.4) - 52 đánh giá

Giới thiệu chung về sữa rửa mặt Cetaphil

Cetaphil là một dòng chăm sóc da thuộc Galderma Laboratories, sản xuất tại Canada. Các sản phẩm của Galderma luôn đạt tiêu chuẩn về y tế và da liễu. Trong đó, sữa rửa mặt bác sĩ da liễu khuyên dùng thường là Cetaphil.

Sản phẩm được thiết kế với vỏ nhựa đơn giản cùng hai màu xanh, trắng đặc trưng. Với thể tích lớn như sữa rửa mặt Cetaphil 500ml, sản phẩm có thiết kế vòi bơm tiện dụng (giống như chai dầu gội, sữa tắm).

Chất sữa có dạng lotion lỏng, màu hơi đục. Nhờ dịu nhẹ, hầu như không tạo bọt trong khi sử dụng, nhiều người chọn dùng sữa rửa mặt Cetaphil cho da dầu.

Cetaphil có các thành phần như nước cất, cetyl alcol, propylen glycol, natri lauryl sulfat, stearyl alcol, parabens.

Công dụng

Công dụng của sữa rửa mặt Cetaphil là gì?

Cetaphil giúp loại bỏ chất nhờn trên mặt, tẩy sạch bụi bẩn và trang điểm mà không làm cho da bạn bị khô ráp. Đem lại cho bạn cảm giác sảng khoái, tươi mát và sạch sẽ.

Các thành phần trong sữa rửa mặt có tác dụng sau:

  • Cetyl alcol: Giúp làm mịn và làm mềm da như chất làm mềm. Đây là chất hoạt động bề mặt không ion, chất nhũ hoá, chất làm mềm được dùng trong rất nhiều mỹ phẩm. Ở Mỹ, chất này đã được FDA phê duyệt, an toàn và lành tính.
  • Propylene glycol: Là một chất làm giảm sự thoát hơi nước trên bề mặt, có thể hút ẩm trong không khí để cung cấp cho da, giúp làm ẩm da. Giúp hydrat hóa và tăng độ ẩm trong kết cấu tế bào của da. Propylene glycol sẽ làm giảm lượng da bong tróc và hạn chế làm khô da.
  • Natri lauryl sulfate: Giúp các chất trong sản phẩm trượt qua bề mặt da một cách nhẹ nhàng và giảm sức căng cho bề mặt da. Đây là thành phần được liệt kê top 10 thành phần nên có trong các sữa rửa mặt.
  • Steary alcol: Là một chất nhũ hoá giúp làm mịn và mềm da, đồng thời bảo quản các chất phụ gia trong các hợp chất để chúng không bị phá vỡ.
  • Parabens: Chất bảo quản, có thể giải phóng một số chất cần thiết cung cấp cho da.

Cetaphil có thể dùng để:

  • Tẩy trang
  • Thay thế cho kem cạo râu
  • Tắm khô cho sản phụ sau sinh, bệnh nhân hậu phẫu, bệnh nhân cần tránh bị nhiễm lạnh
  • Tắm hàng ngày cho trẻ sơ sinh & trẻ nhỏ, đặc biệt hiệu quả tắm cho trẻ bị rôm sảy, hăm da, ngứa da
  • Dùng vệ sinh quanh miệng cho bé sau khi ăn, sau bú
  • Bạn có thể thoa một lớp mỏng lên vùng tã lót trước khi mang tã, giúp bé tránh hăm da

Đối tượng sử dụng

Những ai nên sử dụng sữa rửa mặt Cetaphil?

Sữa rửa mặt Cetaphil là một sản phẩm dịu nhẹ, ít gây kích ứng, phù hợp cho các làn da bị mụn trứng cá, chàm thể tạng, eczema, ngứa, da khô, da nhạy cảm, vảy cá, đỏ da, vẩy nến, bỏng nắng, viêm da dị ứng, chàm tiếp xúc, da bị lão hóa, nám da, da bị kích thích khi sử dụng benzoyl peroxid, tretinoin, adapalen.

Cetaphil dùng được cho nhiều loại da như da dầu/ da khô/ da hỗn hợp. Dùng được cho cả mặt và toàn thân.

Cách dùng

Bạn nên dùng sữa rửa mặt Cetaphil như thế nào?

Bạn có thể dùng sửa rữa mặt này cho da mặt & toàn thân, ngày 2-4 lần.

Một số cách sử dụng Cetaphil theo hướng dẫn của nhà sản xuất:

Rửa với nước

  • Đầu tiên, bạn làm ướt mặt với nước
  • Cho sữa rửa mặt ra lòng bàn tay, thêm một ít nước rồi xoa nhẹ hai bàn tay để tạo bọt
  • Sau đó, bạn thoa đều lên mặt và mát xa nhẹ nhàng theo chuyển động tròn
  • Cuối cùng, bạn rửa mặt lại với nước sạch và dùng khăn lau khô nhẹ nhàng

Rửa khô

  • Bạn lấy một ít sữa rửa mặt ra lòng bàn tay, thoa đều và mát xa mặt
  • Sau đó, bạn chỉ cần dùng khăn mềm hoặc khăn giấy để lau sạch da mặt, không cần rửa lại với nước
  • Tuy nhiên, nếu cảm thấy khó chịu thì bạn có thể dùng nước rửa lại một lần nữa

Với cách dùng khô này thì phù hợp với những bạn nào đi du lịch xa, hay trong thời tiết lạnh.

Ưu và nhược điểm

Ưu điểm

Sữa rửa mặt Cetaphil có những ưu điểm như sau giúp sản phẩm trở thành sữa rửa mặt bác sĩ da liễu khuyên dùng:

  • Không chứa xà phòng
  • Không chứa hương liệu
  • Không gây khô da và kích ứng da mặt, tay hay cơ thể, giúp da giữ được độ ẩm cần thiết để lại cảm giác làn da mềm mại, mịn màng và khỏe mạnh
  • Không gây bít lỗ chân lông, hỗ trợ trong việc điều trị mụn.
  • Cetaphil có độ pH phù hợp với sinh lý da, duy trì hàng rào bảo vệ da.

Nhược điểm

Bên cạnh đó, sản phẩm này cũng có chứa parabens, một chất bảo quản thường dùng trong mỹ phẩm.

Nếu bạn dị ứng với thành phần parabens thì không nên sử dụng sửa rữa mặt Cetaphil.

Nơi mua sữa rửa mặt Cetaphil

Sữa rửa mặt Cetaphil mua ở đâu? Sữa rửa mặt Cetaphil giá bao nhiêu?

Để mua loại sữa rửa mặt bác sĩ da liễu khuyên dùng này, bạn có thể đến các nhà thuốc, phòng khám hoặc siêu thị. Ngoài ra, bạn cũng có thể đặt hàng trực tuyến thông qua các trang thương mại điện tử một cách dễ dàng và vẫn đảm bảo chất lượng.

Hiện nay, sữa rửa mặt Cetaphil trên thị trường có 2 loại thể tích với giá như sau:

  • Sữa rửa mặt Cetaphil 125ml có giá khoảng 110.000
  • Sữa rửa mặt Cetaphil 500ml với giá khoảng 276.000

Nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào trong quá trình sử dụng, bạn hãy nhanh chóng đi khám tại cơ sở y tế uy tín.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Mizollen®

(59)
Tên gốc: mizolastinePhân nhóm: thuốc kháng histamine và kháng dị ứng.Tên biệt dược: Mizollen®Tác dụngTác dụng của thuốc Mizollen® là gì?Mizollen® thường được ... [xem thêm]

Thuốc Axcel Diphenhydramin Expectorant®

(37)
Tên gốc: diphenhydraminTên biệt dược: Axcel Diphenhydramin Expectorant® – dạng thuốc siro uống với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base liều) là 50mg/đơn vị ... [xem thêm]

Magnesium salicylate

(57)
Tên gốc: magnesium salicylateTên biệt dược: Doan’s® Extra Strength, Momentum®Phân nhóm: thuốc kháng viêm không steroid NSAIDsTác dụngTác dụng của thuốc magnesium ... [xem thêm]

Mekocetin®

(18)
Tên gốc: betamethasone 0,5mg, tá dượcTên biệt dược: Mekocetin®Phân nhóm: hormone steroid, corticoid dùng cho tai, corticoid dùng cho mắt, thuốc trị hen & bệnh phổi tắc ... [xem thêm]

Lonazolac Là Gì?

(63)
Tác dụngTác dụng của lonazolac là gì?Lonazolac được sử dụng để làm giảm đau, sưng (viêm), và cứng khớp do viêm khớp. Giảm các triệu chứng này sẽ giúp ... [xem thêm]

Thuốc isoconazole + diflucortolone

(77)
Tên gốc: isoconazole + diflucortoloneTên biệt dược: Travocort®Phân nhóm: thuốc diệt nấm & ký sinh trùng dùng tại chỗTác dụngThuốc isoconazole + diflucortolone có tác ... [xem thêm]

Scanneuron

(71)
Thành phần: thiamine mononitrate (vitamin B1) 100mg, pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 200mg, cyanocobalamin (vitamin B12) 200mgPhân nhóm: vitamin nhóm B/vitamin nhóm B, C kết hợpTên ... [xem thêm]

Parafin

(19)
Tên gốc: parafinTên biệt dược: Diprobase®, E45®, Oilatum®, Oilatum Junior®, Cetraben®, Zerocream®, Ultrabase®, Lacri-Lube®Phân nhóm: sản phẩm làm mềm, làm sạch & bảo ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN