DBL Dobutamine HCL

(3.7) - 688 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Vitamin O

(40)
Tác dụngVitamin O dùng để làm gì?Vitamin O vẫn còn là cái tên khá lạ ở Việt Nam. Mặc dù tên là vitamin nhưng vitamin O không phải là vitamin.Mọi người dùng ... [xem thêm]

Lipanthyl® 200m

(74)
Tên gốc: fenofibratePhân nhóm: thuốc trị rối loạn lipid máuTên biệt dược: Lipanthyl® 200mTác dụng của thuốc Lipanthyl® 200mTác dụng của thuốc Lipanthyl® 200m là ... [xem thêm]

Micostat®

(21)
Tên gốc: miconazole nitratePhân nhóm: thuốc tác dụng lên âm đạoTên biệt dược: Micostat®Tác dụngTác dụng của thuốc Micostat® là gì?Micostat® được sử dụng ... [xem thêm]

Thuốc Morihepamin®

(52)
Tên gốc: mỗi 1 lít: L-isoleucine 9,2 g, L-leucine 9,45 g, L-lysine acetate 3,95 g, L-methionine 0,44 g, L-phenylalanine 0,3 g, L-threonine 2,14 g, L-tryptophan 0,7 g, L-valine 8,9 g; L-alanine ... [xem thêm]

Thuốc ketanserin

(87)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc ketanserin là gì?Thuốc này được sử dụng để điều trị bệnh tăng huyết áp. Thuốc thuộc nhóm thuốc trị tăng huyết áp, ... [xem thêm]

Thuốc mometasone furoate (Nasonex®)

(26)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc Nasonex® là gì?Bạn có thể sử dụng thuốc mometasone furoate (Nasonex®) để điều trị những triệu chứng của viêm mũi dị ứng ... [xem thêm]

Travoprost là gì?

(27)
Tác dụngTác dụng của travoprost là gì?Travoprost thuộc nhóm thuốc mắt, phân nhóm thuốc trị glaucoma.Travoprost là thuốc nhỏ mắt làm giảm áp lực trong mắt ... [xem thêm]

Ecazide®

(39)
Tên gốc: captopril, hydrochlorothiazidePhân nhóm: thuốc ức chế men chuyển angiotensin/thuốc ức chế trực tiếp reninTên biệt dược: Ecazide®Tác dụngTác dụng của ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN