Tylophora là thảo dược nào?

(4.12) - 88 đánh giá

Tên thông thường: Ananthamul, Antomul, Asclepias asthmatica, Country Ipecacuanha, Cynanchum indicum, Emetic Swallowwort, Indian Ipecac, Indian Ipecacuanha, Tylophora asthmatica, Tylophora indica

Tên khoa học: Tylophora barbata

Tác dụng

Tylophora dùng để làm gì?

Người ta dùng Tylophora để uống nhằm trị dị ứng, hen suyễn, ung thư, tắc nghẽn, táo bón, ho, viêm da, tiêu chảy, tiêu chảy, khí, bệnh trĩ, đau khớp, vàng da, viêm khớp dạng thấp, ho gây ói mửa và gây đổ mồ hôi.

Người ta dùng Tylophora thoa lên da để trị loét da và vết thương.

Tylophora có thể được kê đơn cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ, nhà thảo dược để biết thêm thông tin.

Liều dùng

Liều dùng thông thường cho Tylophora là gì?

Thông thường, bạn dùng liều 250miligam 1-3 lần/ngày, được chuẩn hóa đến 0,1% tylophorine mỗi liều và liều 30-60 miligram hai lần mỗi ngày được chuẩn hóa đến 0,15%.

Liều dùng của Tylophora có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của Tylophora là gì?

Tylophora có các dạng bào chế sau:

  • Chiết xuất chất lỏng;
  • Bột;
  • Cồn nước.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng Tylophora?

Tylophora có thể gây ra một số phản ứng phụ bao gồm: phản ứng dị ứng (phát ban, kích ứng…).

Đây chưa phải là tất các tác dụng phụ của thảo dược này. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng Tylophora, bạn nên lưu ý những gì?

Nếu bạn đang mang thai hoặc đang nuôi con, hãy tìm lời khuyên chuyên môn trước khi dùng sản phẩm này.

Bạn cần lưu giữ thuốc này ngoài tầm với của trẻ em.

Bạn cần lưu trữ Tylophora ở nơi mát, khô, cách nhiệt và độ ẩm.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng Tylophora với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của Tylophora như thế nào?

Cho đến khi có thêm nghiên cứu, bạn không nên sử dụng loại thảo mộc này trong thời gian cho con bú. Bạn không nên dùng thảo dược này cho trẻ em.

Bạn cũng không nên dùng thảo dược này khi đang mang thai.

Tương tác

Tylophora có thể tương tác với những yếu tố nào?

Một số tương tác của thảo dược này gồm:

  • Tylophora được tìm thấy là có tác dụng trầm cảm thần kinh trung ương (CNS) với liều cao. Bạn cần thận trọng khi dùng Tylophora với thuốc chống trầm cảm hoặc các chất kích thích khác của hệ thần kinh trung ương.
  • Tylophora có thể làm tăng giãn phế quản và bạn cần thận trọng khi dùng thuốc giãn phế quản.
  • Nhiều chất có chứa chất cồn cao và có thể gây buồn nôn hoặc nôn khi dùng với metronidazole (Flagyl®) hoặc disulfiram (Antabuse®).

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Dược liệu hoàng bá có công dụng gì?

(84)
Tên thường gọi: Hoàng báTên gọi khác: Hoàng nghiệt, quan hoàng báTên nước ngoài: Amur cork treeTên khoa học: Phellodendron amurense Rupr.Họ: Cam (Rutaceae)Tổng quan về ... [xem thêm]

Centaury

(93)
Tìm hiểu chungCentaury dùng để làm gì?Centaury được sử dụng để điều trị chứng khó tiêu, chán ăn và giúp tăng tiết dịch dạ dày. Trong y học truyền thống, ... [xem thêm]

Hắc mai

(25)
Tìm hiểu chungHắc mai dùng để làm gì?Cây hắc mai được dùng làm thuốc nhuận tràng cho bệnh táo bón, cũng như là thuốc chữa bệnh sỏi mật, bệnh về thận ... [xem thêm]

Hạt mơ là thảo dược gì?

(20)
Tên thông thường: Apricot KernelTên khoa học : Prunus Armeniaca (LINN.)Tác dụngHạt mơ dùng để làm gì?Hạt mơ thường được sử dụng để sản xuất dầu. Các hoạt ... [xem thêm]

Tìm hiểu về cây trâm (trâm mốc)

(61)
Tên thông thường: Cây trâmTên khoa học: Syzygium cuminTên gọi khác: Trâm mốc, trâm vối, vối rừngTên tiếng Anh: Jamblon hoặc JamelonierTìm hiểu chungCây trâm dùng ... [xem thêm]

Dược liệu mù u có công dụng gì?

(16)
Tên thường gọi: Mù uTên gọi khác: Đồng hồ, khung tung…Tên nước ngoài: Tamanu, mastwood, pannay tree…Tên khoa học: Calophyllum inophyllum L.Họ: Măng cụt ... [xem thêm]

Dầu thông là thảo dược gì?

(46)
Tên thường gọi: dầu thôngTên khoa học: Pinus palustrisTác dụngDầu thông dùng để làm gì?Dầu thông được làm từ nhựa thông của một số cây thông. Dầu thông ... [xem thêm]

Rutin

(52)
Tên thông thường: Bioflavonoid, Bioflavonoid Complex, Bioflavonoid Concentrate, Bioflavonoid Extract, Bioflavonoïde, Bioflavonoïdes d’Agrumes, Citrus Bioflavones, Citrus Bioflavonoid, Citrus ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN