Tìm hiểu về cây dứa Nam Mỹ (Agao)

(4.24) - 15 đánh giá

Tên thông thường: Agave americana, American Agave, American Aloe, Amerikanische Agave, Century Plant, Garingboom, Hundertjährige Agave, Maguey, Pita Común, Pite, Spreading Century Plant, Wild Century Plant

Tên khoa học: Agave americana.

Tác dụng

Cây dứa Nam Mỹ dùng để làm gì?

Cây dứa Nam Mỹ được tìm thấy ở Mexico, Trung và Nam Mỹ, Địa Trung Hải và một số vùng của Ấn Độ. Loại thảo dược này được dùng để trị táo bón, khó tiêu, đầy hơi, vàng da, ung thư, tiêu chảy và giúp lợi tiểu.

Cây dứa Mỹ còn được dùng điều trị bầm tím trên da và giúp mọc tóc.

Hoa, thân cây, và gốc của cây dứa Nam Mỹ đều có thể ăn được. Theo truyền thống, người Mỹ bản địa đã rang lá dứa trong một chiếc hố, sau đó nghiền thành bột và dùng dần. Ngoài ra, dứa Nam Mỹ còn được sử dụng dưới dạng chiết xuất mật hoa.

Chiếc xuất từ lá của cây dứa Nam Mỹ còn có thể làm chất tạo ngọt. Do có chỉ số đường thấp nên sẽ không gây hại đến đường huyết cho người sử dụng

Cơ chế hoạt động của cây dứa Mỹ là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Tuy nhiên, một số nghiên cứu cho thấy rằng hoạt chất có trong cây dứa Mỹ có thể làm giảm sưng (viêm) hoặc ngăn ngừa sự phát triển của tế bào ung thư. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của cây dứa Nam Mỹ

Liều dùng của cây dứa Mỹ có thể khác nhau tùy theo độ tuổi, tình trạng sức khỏe của bạn. Không nên tự ý sử dụng mà cần đến ý kiến củ bá sĩ

Dạng bào chế của cây dứa Nam Mỹ

Thảo dược này được bào chế dưới dạng rễ và lá khô.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng cây dứa Mỹ?

Phụ nữ mang thai không nên hấp thụ các sản phẩm có thành phần từ cây dứa Nam Mỹ (Agao). Một lượng lớn thảo dược được hấp thụ có thể kích thích hệ tiêu hóa và thậm chí gây tổn thương gan.

Dứa Nam Mỹ (Agao) có thể gây ra phản ứng dị ứng ở một số người và gây kích ứng và phát ban. Nên thận trọng khi thu thập và xử lý loại thảo mộc do các gai sắc nhọn ở đầu lá.

Khi dùng cây dứa Nam Mỹ, bạn còn có thể gặp phản ứng phụ như sưng các mạch máu nhỏ (tĩnh mạch) trong vài phút đến vài giờ sau khi tiếp xúc với thảo dược này.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, bạn hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng cây dứa Nam Mỹ, bạn nên lưu ý những gì?

Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Đang trong thời gian sử dụng thuốc
  • Dị ứng với bất kỳ chất nào có trong cây dứa Mỹ hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác
  • Có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như dị ứng với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của cây dứa Mỹ như thế nào?

Hiện không có đủ thông tin về việc sử dụng cây dứa Mỹ trong thời kỳ mang thai và cho con bú, bạn hãy tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thảo dược này.

Tương tác

Cây dứa Mỹ có thể tương tác với những yếu tố nào?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Vì vậy, bạn cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng cây dứa Mỹ.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

MSM (Methylsulfonylmethane)

(68)
Tên thông thường: Crystalline DMSO, Dimethylsulfone, Diméthylsulfone, Dimethyl Sulfone MSM, DMSO2, Methyl Sulfone, Methyl Sulfonyl Methane, Methyl Sulphonyl Methane, Méthyle Sulfonyle ... [xem thêm]

Lợi khuẩn Lactobacillus acidophilus

(23)
Lactobacillus acidophilus (L. acidophilus) là vi khuẩn sống tồn tại nhiều nhất ở hệ tiêu hóa, vừa giúp điều trị, vừa hỗ trợ bảo vệ sức khỏe. Cụ thể ra ... [xem thêm]

Policosanol

(16)
Tên thông thường: 32-C, Dotriacontanol, Heptacosanol, Hexacosanol, Nonacosanol, Octacosanol, Tetracosanol, Tétracosanol, Tetratriacontanol, Tétratriacontanol, Triacontanol.Tên khoa học: ... [xem thêm]

Ergot

(48)
Tên thông thường: Claviceps purpurea, Cockspur Rye, Cornezuelo, Ergot de Seigle, Hornseed, Mai Jiao, Mother of Rye, Secale Cornutum, Smut Rye, Spurred Rye.Tìm hiểu chungErgot dùng để làm ... [xem thêm]

Diindolylmethane

(10)
Tìm hiểu chungDiindolylmethane dùng để làm gì?Diindolylmethane được hình thành trong cơ thể từ các chất chứa trong các loại rau như cải bắp, bắp cải Brussels và ... [xem thêm]

Đu đủ là thảo dược gì?

(91)
Tên thông thường: Đu đủTên khoa học : Carica papayaTìm hiểu chungĐu đủ dùng để làm gì?Đu đủ được sử dụng để dự phòng và điều trị rối loạn ... [xem thêm]

Vỏ cây du có tác dụng gì?

(69)
Tên thông thường: vỏ cây duTên khoa học: ulmusTìm hiểu chungVỏ cây du dùng để làm gì?Vỏ cây du được sử dụng để chữa rối loạn tiêu hóa và tiêu chảy ... [xem thêm]

Thìa là đen là thảo dược gì?

(30)
Tên thông thường: Ajenuz, Aranuel, Baraka, Black Seed, Black Caraway, Charnuska, Cheveux de Vénus, Cominho Negro, Comino Negro, Cumin Noir, Fennel Flower, Fitch, Graine de Nigelle, Graine ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN