Thuốc Sensibio®

(4.41) - 599 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Obimin®

(76)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc Obimin® là gì?Thuốc Obimin® gồm nhiều loại vitamin, thường được dùng để:Bổ sung đầy đủ vitamin và một số nguồn vitamin ... [xem thêm]

Thuốc Remos IB®

(57)
Tên gốc: prednisolone valerate acetate, crotamiton, allantoin, l – menthol, isopropyl methyl phenolTên biệt dược: Remos IB®Phân nhóm :thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại ... [xem thêm]

Thuốc loxoprofen

(41)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc loxoprofen là gì?Loxoprofen được sử dụng để làm dịu cơn đau từ các chứng bệnh khác nhau như đau đầu, đau răng, vọp bẻ ... [xem thêm]

Thuốc nicotinamide

(26)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc nicotinamide là gì?Nicotinamide được chỉ định dùng cho những bệnh nhân không mang thai bị mụn trứng cá hoặc rối loạn viêm da ... [xem thêm]

Thuốc flavoxate

(28)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc flavoxate là gì?Bạn nên sử dụng thuốc lavoxate để điều trị các triệu chứng về bàng quang/niệu đạo nhất định. Flavoxate ... [xem thêm]

Thuốc Penostop®

(43)
Tên gốc: flurbiprofenTên biệt dược: Penostop®Phân nhóm: thuốc kháng viêm không steroidTác dụngTác dụng của thuốc Penostop® là gì?Thuốc Penostop® chứa flurbiprofen ... [xem thêm]

Metyrosine là gì?

(56)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc metyrosine là gì?Thuốc metyrosine được dùng để điều trị tăng huyết áp ở những người bị u tuyến thượng thận (u tủy ... [xem thêm]

Daratumumab

(90)
Tên gốc: daratumumabTên biệt dược: Darzalex®Phân nhóm: liệu pháp nhắm trúng đíchTác dụngTác dụng của thuốc daratumumab là gì?Thuốc daratumumab được sử dụng ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN