Thù lù đực là thảo dược gì?

(3.82) - 72 đánh giá

Tên khoa học: Solanum nigrum

Tìm hiểu chung

Thù lù đực dùng để làm gì?

Thù lù đực (cây tầm bóp) là một thực vật. Ban đầu, thù lù đực được gọi là “petit morel” để phân biệt nó với các loài độc hại hơn. Mọi người sử dụng toàn bộ cây thù lù đực bao gồm lá, trái cây và gốc để làm dược phẩm.

Mặc dù còn nhiều lo ngại về sự an toàn, thù lù đực đã được sử dụng để điều trị kích ứng dạ dày, co thắt, đau đớn và lo lắng.

Một số người dùng thù lù đực trực tiếp lên da cho tình trạng vẩy nến, trĩ và nhiễm trùng da sâu (áp xe). Lá tươi được giã ra, đặt trên da để điều trị sưng (viêm), bỏng và loét.

Thù lù đực có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của thù lù đực là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của thù lù đực là gì?

Liều dùng của thù lù đực có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Thù lù đực có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của thù lù đực là gì?

Thù lù đực được dùng ở dạng tươi.

Thận trọng

Trước khi dùng thù lù đực, bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của thù lù đực hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng thù lù đực với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của thù lù đực như thế nào?

Thù lù đực không an toàn khi uống vì chứa chất độc hại solanin. Ở liều thấp hơn, nó có thể gây buồn nôn, nôn, đau đầu và các phản ứng phụ khác. Ở liều cao hơn, nó có thể gây ngộ độc nặng. Các dấu hiệu ngộ độc bao gồm nhịp tim bất thường, khó thở, chóng mặt, buồn ngủ, co giật các tay, chân, chuột rút, tiêu chảy, tê liệt, hôn mê và tử vong.

Không có đủ thông tin để biết liệu có an toàn khi dùng thù lù đực trực tiếp lên da.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: không an toàn khi dùng thù lù đực nếu bạn mang thai. Nó có thể gây dị tật bẩm sinh.

Tương tác

Thù lù đực có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thù lù đực.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Ngò

(86)
Tìm hiểu chungCây ngò dùng để làm gì?Cây ngò được dùng để giảm triệu chứng các vấn đề tiêu hóa bao gồm đau bụng, chán ăn, thoát vị, buồn nôn, tiêu ... [xem thêm]

Tìm hiểu về cây trâm (trâm mốc)

(61)
Tên thông thường: Cây trâmTên khoa học: Syzygium cuminTên gọi khác: Trâm mốc, trâm vối, vối rừngTên tiếng Anh: Jamblon hoặc JamelonierTìm hiểu chungCây trâm dùng ... [xem thêm]

Kratom là thảo dược gì?

(84)
Tên thông thường: KratomTên khoa học : Mitragyna speciosaTìm hiểu chungKratom dùng để làm gì?Kratom được sử dụng để giảm lo lắng, ho, trầm cảm, tiểu đường, ... [xem thêm]

Phong

(51)
Tìm hiểu chungCây phong dùng để làm gì ?Lá cây phong có chứa rất nhiều vitamin C và được sử dụng để làm thuốc.Cây phong được sử dụng làm thuốc giảm ... [xem thêm]

Chondroitin

(53)
Tìm hiểu chungChondroitin dùng để làm gì?Chondroitin được dùng một mình hoặc kết hợp với glucosamine để điều trị bệnh viêm khớp. Thuốc cũng được dùng ... [xem thêm]

Men gạo đỏ là thảo dược gì?

(51)
Tên thông thường: Angkak; Beni-koji; Hong qu; Hung-chu; Monascus; Red koji; Red leaven; Red rice; Xue zhi kang; ZhitaiTìm hiểu chungMen gạo đỏ dùng để làm gì?Men gạo đỏ là ... [xem thêm]

Carnosine

(62)
Tên thông thường: B-Alanyl-L-Histidine, B-Alanyl Histidine, Beta-alanyl-L-histidine, Bêta-Alanyl-L-Histidine, Carnosina, L-Carnosine, N-Acetyl-Carnosine, N-Acétyl-Carnosine, ... [xem thêm]

Sáp ong là thảo dược gì?

(34)
Tên gốc: Sáp ongTên khoa học: Apic cerana, Apis melliferaTên Tiếng Anh: BeeswaxTìm hiểu chung về sáp ongTheo kinh nghiệm và quan sát của người nuôi ong thì sáp ong chính ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN