Golden ragwort là thảo dược gì?

(3.86) - 57 đánh giá

Tìm hiểu chung

Golden ragwort dùng để làm gì?

Golden ragwort là một thảo dược được sử dụng để làm thuốc. Bạn nên cẩn thận để không nhầm lẫn golden ragwort (senecio aureus) với các loài ragwort khác, chẳng hạn như ragwort núi cao và ragwort tansy.

Golden ragwort được sử dụng để điều trị đái tháo đường, huyết áp cao, phù nề, chảy máu và co thắt.

Phụ nữ sử dụng golden ragwort để điều trị kinh nguyệt không đều và các triệu chứng của mãn kinh. Golden ragwort cũng dùng để giảm đau và dễ sinh con.

Một số người đặt golden ragwort vào lợi để ngừng chảy máu sau khi nhổ răng.

Golden ragwort có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy tham khảo bác sĩ hoặc thầy thuốc để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của golden ragwort là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về cách hoạt động của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Cách dùng

Liều dùng thông thường của golden ragwort là gì?

Liều dùng của golden ragwort có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên độ tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Ragwort vàng có thể không an toàn, bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của golden ragwort là gì?

Golden ragwort được dùng ở dạng tươi.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng golden ragwort?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hoặc bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng golden ragwort, bạn nên biết những gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào bạn đang sử dụng trước khi bắt đầu dùng golden ragwort.

Tham khảo ý kiến bác sĩ, thầy thuốc nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ.
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác.
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây golden ragwort, các loại thuốc hoặc thảo mộc khác.
  • Bạn có bất kỳ rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác.
  • Bạn có bất kỳ dị ứng nào khác với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Những quy định cho golden ragwort ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng golden ragwort nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của golden ragwort như thế nào?

Có rất nhiều sự quan tâm về việc sử dụng golden ragwort làm thuốc, vì golden ragwort chứa các chất được gọi là các chất cation pyrrolizidine gan (PAs), có thể làm tắc nghẽn dòng máu trong tĩnh mạch và gây tổn thương gan. Các vi khuẩn gây độc hại gan cũng có thể gây ung thư và dị tật bẩm sinh. Các chế phẩm golden ragwort không được chứng nhận và dán nhãn “không gây độc gan” được coi là không an toàn.

Golden ragwort cũng không an toàn để thoa lên da bị hỏng. Các chất nguy hiểm trong golden ragwort có thể được hấp thu nhanh chóng thông qua vết thương hở và có thể dẫn đến nhiễm độc toàn thân. Không có đủ thông tin về sự an toàn khi dùng golden ragwort lên da, tốt nhất là bạn nên tránh sử dụng.

Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú: không an toàn khi sử dụng chế phẩm golden ragwort, vì có thể chứa các vi khuẩn gây độc gan trong thai kỳ. Những sản phẩm này có thể gây dị tật bẩm sinh và tổn thương gan.

Cũng không an toàn khi sử dụng chế phẩm golden ragwort nếu bạn đang cho con bú, vì có thể chứa các vi khuẩn gây độc gan có thể truyền vào sữa mẹ và gây hại cho trẻ sơ sinh. Cẩn thận và tránh sử dụng bất kỳ chế phẩm golden ragwort nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú.

Đối với người bị dị ứng với cỏ phấn hương và các cây có liên quan: golden ragwort có thể gây phản ứng dị ứng ở những người bị dị ứng với họ thực vật asteraceae/compositae. Nếu bị dị ứng, bạn nên thông báo với bác sĩ trước khi dùng golden ragwort.

Đối với người bị bệnh gan: có lo ngại rằng các bệnh nhiễm độc gan do golden ragwort có thể làm bệnh gan nặng hơn.

Tương tác

Golden ragwort có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng golden ragwort.

Sản phẩm có thể tương tác với golden ragwort bao gồm các loại thuốc làm tăng sự phân hủy các thuốc khác ở gan (thuốc kích thích Cytochrome P450 3A4 (CYP3A4)).

Golden ragwort bị phá vỡ bởi gan và một số chất hình thành khi gan phân hủy golden ragwort có thể có hại. Các loại thuốc làm cho gan phá vỡ golden ragwort có thể làm tăng tính độc hại của các chất có trong golden ragwort.

Một số loại thuốc này bao gồm carbamazepine (tegretol), phenobarbital, phenytoin (dilantin), rifampin, rifabutin (mycobutin) và các loại khác.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Chiết xuất tuyến thượng thận

(20)
Tên thông thường: ACE, Adrenal, Adrenal Complex, Adrenal Concentrate, Adrenal Cortex, Adrenal Cortex Extract, Adrenal Factors, Adrenal Medulla, Adrenal Polypeptide Fractions, Adrenal Powder, ... [xem thêm]

Dược liệu hoàng bá có công dụng gì?

(84)
Tên thường gọi: Hoàng báTên gọi khác: Hoàng nghiệt, quan hoàng báTên nước ngoài: Amur cork treeTên khoa học: Phellodendron amurense Rupr.Họ: Cam (Rutaceae)Tổng quan về ... [xem thêm]

Kỳ nham là thảo dược gì?

(94)
Tên thông thường: Kỳ nhamTên khoa học : Hyoscyamus nigerTìm hiểu chungKỳ nham dùng để làm gì?Kỳ nham có tác dụng an thần, giảm đau và chống co thắt. Kỳ nham ... [xem thêm]

Alder buckthorn là thảo dược gì?

(85)
Tên thông thường: Alder Dogwood, Arraclán, Arrow Wood, Aulne Noir, Black Dogwood, Bois Noir, Bois à Poudre, Bourdaine, Bourgène, Buckthorn, Buckthorn Bark, Coudrier Noir, Dog Wood, Frangule, ... [xem thêm]

Cây bạch hoa là thảo dược gì?

(40)
Tên thông thường: Alcaparras, Cabra, Caper Bush, Capparis rupestris, Capparis spinosa, Cappero, Câprier, Câprier Épineux, Câpre, Câpres, Fabagelle, HimsraTên khoa học: Capparis ... [xem thêm]

Capsicum

(67)
Tìm hiểu chungCapsium dùng để làm gì?Capsicum được dùng để bôi ngoài da giúp chữa các triệu chứng rối loạn tiêu hóa như khó chịu trong bụng, đầy hơi, đau ... [xem thêm]

Raspberry ketone

(70)
Tên thông thường: 4-(4-Hydroxyphenyl) butan-2-one, Cetona de Frambuesa, Cétone de Framboise, Raspberry Ketones, Red Raspberry Ketone, RK.Tìm hiểu chungRaspberry ketone dùng để làm ... [xem thêm]

Hoa cúc trắng

(29)
Tên thường gọi: Hoa cúc trắng, bạch hoaTên tiếng Anh: DaisyTên khoa học: Chrysanthemum maximum L.Họ: Cúc (Asteraceae)Tìm hiểu chungTổng quan về cây hoa cúc trắngHoa ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN