Cây chàm là thảo dược gì?

(3.83) - 36 đánh giá

Tên thường gọi: cây chàm, Indian Indigo

Tên khoa học : Indigofera tinctoria (French indigo) và I. suffruticosa Mill. (Guatemalan indigo) được biết như I. anilL. Họ Fabaceae (beans).

Tác dụng

Cây chàm dùng để làm gì?

Cây chàm được sử dụng điều trị vết bò cạp cắn, ung thư buồng trứng và dạ dày, rối loạn chảy máu.

Cây chàm cũng được sử dụng để làm giảm nôn, lọc gan, điều trị bệnh vẩy nến ở cả trẻ em và người lớn.

Cơ chế hoạt động của cây chàm là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu vềcơ chế hoạt động của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của cây chàm là gì?

Liều dùng của cây chàm có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của cây chàm là gì?

Cây chàm được bào chế dưới dạng bột và viên nén.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng cây chàm?

Tác dụng phụ khi dùng cây chàm gồm kích ứng mắt và viêm da. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng cây chàm bạn nên lưu ý những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc thầy thuốc nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào khác;
  • Bạn dị ứng với bất kỳ thành phần nào của cây chàm hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo dược khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng sức khoẻ nào khác;
  • Bạn dị ứng với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hoặc động vật.

Bạn tránh cho cây chàm tiếp xúc với mắt. Bạn rửa sạch mắt ngay nếu có tiếp xúc với cây chàm.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng cây chàm với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của cây chàm như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng cây chàm trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Tronh trường hợp phẫu thuật, bạn ngưng dùng cây chàm ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật theo lịch trình.

Tương tác

Cây chàm có thể tương tác với những yếu tố nào?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc hoặc thảo dược bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng cây chàm.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Cây lâu đẩu là thảo dược gì?

(49)
Tên thông thường: European columbine, true columbine, European crowfoot, culverwort, granny’s bonnet. Akelei (German), l’ancolie commune (French), aguileña (Spanish), skógarvatnsberi ... [xem thêm]

Cây keo là thảo dược gì?

(74)
Tên thông thường: Acacia arabica, Acacia senegal, Acacia verek, Arbre à Gomme Arabique, Bum Senegal, Bomme Arabique, Bomme de Senegal, Bummae Momosae, Goma Arábiga, Gomme Acacia, Gomme ... [xem thêm]

Cám gạo

(70)
Tìm hiểu chungTác dụng của cám gạo là gì?Cám gạo được sử dụng để: Điều trị tiểu đường, huyết áp cao, cholesterol cao, nghiện rượu, béo phì và AIDS ... [xem thêm]

Các axit amin phân nhánh

(47)
Tên thông thường: Acide Isovalérique de Leucine, Acides Aminés à Chaîne Ramifiée, Acides Aminés Ramifiés, Aminoacidos Con Cadenas Laterales Ramificadas, BCAA, BCAAs, Branched Chain Amino ... [xem thêm]

Hương nhu là thảo dược gì?

(78)
Tên thông thường: Ajaka, Albahaca Santa, Bai Gkaprow, Baranda, Basilic Indien, Basilic Sacré, Basilic Sacré Pourpre, Basilic Saint, Brinda, Green Holy Basil, Hot Basil, Indian Basil, Kala ... [xem thêm]

Cần tây

(80)
Tìm hiểu chungCần tây dùng để làm gì?Hạt cây cần tây được dùng để làm thuốc lợi tiểu và giúp chữa bệnh viêm khớp cũng như phong thấp. Dầu từ hạt ... [xem thêm]

Sử quân tử là thảo dược gì?

(18)
Tác dụngTác dụng của sử quân tử là gì?Sử quân tử được dùng để điều trị các tình trạng sau:Tiêu hóa kém ở trẻ do nhiễm giunĐiều trị nhiễm giun ... [xem thêm]

Carrageenan

(28)
Tên thông thường: Algas, Algue Rouge Marine, Carrageen, Carrageenin, Carragenano, Carragenina, Carragheenan, Carraghénane, CarraghénineTên khoa học: Chondrus crispusTác dụngCarrageenan ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN