Nha khoa Việt Pháp được đánh giá là một trong những phòng khám nha khoa chất lượng cao, uy tín tại Hà Nội. Đây là địa chỉ được rất nhiều khách hàng trong nước tin tưởng và được giới chuyên môn đánh giá cao.
Tổng quan về Nha khoa Việt Pháp
Lịch sử hình thành
Nha khoa Việt Pháp được thành lập từ năm 2005 với một phòng khám nha khoa có quy mô nhỏ tại thị trấn Kẻ Sặt (Hải Dương). Sau một thời gian hoạt động, phòng khám đã chiếm được nhiều tình cảm của người dân địa phương, các tỉnh lân cận.
Đến năm 2011, Nha khoa Việt Pháp chính thức mở cơ sở đầu tiên tại Hà Nội. Với đội ngũ bác sĩ chuyên khoa nhiều kinh nghiệm, chuyên môn giỏi, sự đầu tư về máy móc, thiết bị và công nghệ đồng thời nâng cao về chất lượng dịch vụ phục nên nha khoa luôn là sự lựa chọn hàng đầu của người dân thủ đô và nhiều tỉnh miền Bắc.
Mục tiêu của Nha khoa Việt Pháp là đem lại sự hài lòng cho mọi khách hàng. Sự hài lòng đó thể hiện ở một hàm răng khỏe, đẹp, trắng sáng, cảm giác thoải mái trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ và sau khi sử dụng dịch vụ tại đây.
Các dịch vụ tại Nha khoa Việt Pháp
Để phục vụ nhu cầu của mọi đối tượng khách hàng, Nha khoa Việt Pháp hiện có tất cả dịch vụ về nha khoa, cụ thể:
Thời gian làm việc của Nha khoa Việt Pháp
Nha khoa làm việc tất cả các ngày trong tuần, thời gian cụ thể như sau:
- Thứ 2 – thứ 7: 8h00 – 19h00
- Chủ nhật và ngày lễ: 8h00 – 17h00
Hotline 24/7: 096 746 1199 hoặc 096 554 8786
Website: http://nhakhoaquoctevietphap.com/
Các chi nhánh của Nha khoa Việt Pháp
Hiện nay, Nha khoa Việt Pháp có tất cả 9 cơ sở, tọa lạc tại 3 tỉnh, thành phố như:
Tại Hà Nội
- Cơ sở 1: 6 Thái Hà, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 096 750 1199
- Cơ sở 2: 24 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 093 220 3588
- Cơ sở 3: 260 Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 096 680 1155
- Cơ sở 4: 29 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 089 929 5577
Tại Hải Dương: số 75 Trần Hưng Đạo, thị trấn Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Dương
Tại Quảng Ninh
- Cơ sở 1: số 360, tổ 1, khu 5, phường Trần Hưng Đạo, Hạ Long
- Cơ sở 2: khu đô thị Công Thành, phường Yên Thanh, Uông Bí
- Cơ sở 3: số 90 Quang Trung, Uông Bí
- Cơ sở 4: số 7 Nguyễn Văn Cừ, ngã 3 Kênh Liêm, Hạ Long
Quy trình tư vấn, đặt lịch và thăm khám tại Nha khoa Việt Pháp
Quy trình đặt lịch
Quy trình đặt lịch được thực hiện thông qua 3 bước sau:
Bước 1: Khi có bất cứ vấn đề răng miệng nào cần thắc mắc, bạn có thể liên hệ theo các hình thức dưới đây để được tư vấn hoàn toàn miễn phí:
- Gọi điện đến hotline: 096 746 1199 hoặc 096 554 8786
- Inbox trên fanpage: https://www.facebook.com/NhaKhoaQuocTeVietPhapHN/
- Nhắn tin cho nha khoa tại trang web: http://nhakhoaquoctevietphap.com/
Bước 2: Bạn để lại họ tên, số điện thoại và thời gian dự định thăm khám để nha khoa đặt lịch.
Bước 3: Bạn đến nha khoa để khám theo lịch hẹn.
Quy trình thăm khám
Quy trình thăm khám được thực hiện theo 4 bước dưới đây:
Bước 1: Nếu bạn đến nha khoa lần đầu tiên, bạn cần cung cấp thông tin tại quầy lễ tân.
Bước 2: Bác sĩ chuyên khoa sẽ lắng nghe tình trạng của bạn, sau đó bạn sẽ được khám lâm sàng và nghe tư vấn của bác sĩ.
Bước 3: Bác sĩ sẽ chụp X-quang, lấy dấu răng hoặc thực hiện các dịch vụ mà bạn lựa chọn.
Bước 4: Bác sĩ sẽ hướng dẫn bạn cách chăm sóc răng miệng.
Lưu ý: Tại bước 3, tùy thuộc vào dịch vụ nha khoa sử dụng mà bạn sẽ được thực hiện theo những quy trình khác nhau.
Bảng giá của Nha khoa Việt Pháp
Răng sứ thẩm mỹ
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Răng sứ kim loại thường | 1 chiếc | 1.500.000 |
Răng sứ kim loại Titan | 1 chiếc | 2.500.000 |
Răng toàn sứ Katana (Nhật) | 1 chiếc | 5.000.000 |
Răng toàn sứ Venus 3F Plus (Đức) | 1 chiếc | 5.000.000 |
Răng toàn sứ Cercon (Đức) | 1 chiếc | 6.000.000 |
Răng toàn sứ Cercon HT (Đức) | 1 chiếc | 8.000.000 |
Răng toàn sứ Nacera (Đức) | 1 chiếc | 9.000.000 |
Răng toàn sứ Ceramill (Đức) | 1 chiếc | 9.000.000 |
Răng toàn sứ Emax ( Đức) | 1 chiếc | 10.000.000 |
Răng toàn sứ HT Smile (Đức) | 1 chiếc | 10.000.000 |
Răng sứ Veneer Emax press (Đức) | 1 chiếc | 12.000.000 |
Niềng răng – chỉnh nha
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Chỉnh nha máng trượt | Trọn gói | 2.000.000 |
Chỉnh nha hàm Ốc Long (Hawlay) | Trọn gói | 5.000.000 |
Chỉnh nha hàm Twin Block | Trọn gói | 7.000.000 |
Chỉnh nha hàm nong xương | Trọn gói | 10.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài kim loại thường | Trọn gói | 35.000.000 –40.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài kim loại tự buộc | Trọn gói | 40.000.000 – 45.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài sứ thường | Trọn gói | 40.000.000 – 45.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài sứ tự buộc | Trọn gói | 45.000.000 – 55.000.000 |
Chỉnh nha mắc cài mặt lưỡi | Trọn gói | 60.000.000 – 80.000.000 |
Chỉnh nha Invisalign | Trọn gói | 4.500 – 5.000 USD |
Chỉnh nha vít Mini | 1 vít | 2.500.000 |
Trồng răng Implant
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Implant Hàn Quốc | 1 răng | 800 USD |
Implant Mỹ | 1 răng | 1.500 USD |
Implant Straumann | 1 răng | 2.000.000 USD |
Nâng xoang kín | Trọn gói | 5.000.000 |
Nâng xoang hở | Trọn gói | 10.000.000 – 15.000.000 |
Ghép xương bột | Trọn gói | 5.000.000 – 8.000.000 |
Ghép xương khối | Trọn gói | 15.000.000 |
Màng Titanium | 1 Răng | 7.000.000 |
Nhổ răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Nhổ răng 8 hàm trên (mọc thẳng) | 1 răng | 1.500.000 – 2.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm trên (mọc ngầm) | 1 răng | 2.000.000 – 4.000.000 |
Nhổ chân răng 8 hàm trên | 1 răng | 1.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc thẳng) | 1 răng | 2.000.000 – 2.500.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc lệch 45 độ) | 1 răng | 2.500.000 – 3.000.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc lệch 90 độ) | 1 răng | 3.000.000 – 3.500.000 |
Nhổ răng 8 hàm dưới (mọc ngầm) | 1 răng | 3.000.000 – 7.000.000 |
Nhổ chân răng 8 hàm dưới | 1 răng | 1.500.000 |
Nhổ răng người lớn 1 chân (R1-R5) | 1 răng | 1.000.000 – 1.500.000 |
Nhổ răng người lớn nhiều chân (R1-R5) | 1 răng | 1.500.000 – 2.000.000 |
Nhổ răng sữa (tê bôi, tê xịt) | 1 răng | 50.000 |
Nhổ răng sữa (tiêm tê) | 1 răng | 100.000 |
Tẩy trắng răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Tẩy trắng răng tại nhà | 2 hàm | 1.500.000 – 2.000.000 |
Tẩy trắng răng tại phòng khám | 2 hàm | 3.500.000 – 4.000.000 |
Tẩy trắng răng kết hợp (tại nhà và tại phòng khám) | 2 hàm | 4.500.000 – 6.000.000 |
Lấy cao răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Lấy cao răng (độ 1, 2, 3) | 2 hàm | 300.000 – 500.000 |
Đánh bóng răng trẻ em | 2 hàm | 100.000 – 150.000 |
Đánh bóng răng người lớn | 2 hàm | 150.000 – 200.000 |
Điều trị tủy viêm lợi nha chu và tiểu phẫu
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Điều trị viêm lợi bằng máng | 1 hàm | 500.000 |
Điều trị áp xe lợi, viêm quanh răng | 1 răng | 300.000 – 500.000 |
Điều trị viêm kẽ | 1 kẽ | 500.000 –1.000.000 |
Phẫu thuật cắt lợi thông thường | 1 hàm | 7.000.000 |
Phẫu thuật cắt lợi có tạo hình xương ở răng | 1 hàm | 5.000.000 |
Chữa cười hở lợi bằng cách thu hẹp ngách tiền đình | 1 hàm | 5.000.000 |
Hàn răng
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Hàn răng người lớn (sâu, mòn) | 1 răng | 300.000 – 500.000 |
Hàn thẩm mỹ người lớn | 1 răng | 500.000 – 700.000 |
Hàn khe thưa người lớn | 1 răng | 500.000 |
Đắp răng khểnh | 1 răng | 1.000.000 |
Hàn răng trẻ em (răng sữa) | 1 răng | 150.000 – 200.000 |
Gắn đá
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ |
Gắn đá (chưa bao gồm đá) | 1 viên | 700.000 – 1.000.000 |
Đá để gắn | 1 răng | Theo giá thị trường |
Chúng tôi hy vọng bạn đã có những thông tin cần thiết cho mình trước khi khám tại Nha khoa Việt Pháp.
Hoàng Hải/HELLO BACSI