San hô

(4.25) - 83 đánh giá

Tìm hiểu chung

San hô dùng để làm gì?

San hô được sử dụng như một chất bổ sung canxi để điều trị bệnh đa xơ cứng; điều trị và phòng ngừa ung thư, bệnh tim và các vấn đề sức khỏe mãn tính khác.

Các bác sĩ phẫu thuật sử dụng san hô làm nền tảng cho việc phát triển xương mới trong phẫu thuật tái tạo, phẫu thuật thẩm mỹ mặt và trong các khu vực bị tổn thương do chấn thương. Các tế bào xương mới phát triển bên trong san hô cuối cùng sẽ biến mất.

San hô có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của san hô là gì?

Bác sĩ phẫu thuật sử dụng san hô thay thế cho xương, để cho cơ thể phát triển xương mới ở vị trí của san hô.

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của san hô. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của san hô là gì?

Liều dùng của san hô có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. San hô có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của san hô là gì?

San hô có các dạng bào chế:

  • Bột
  • Viên nang

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng san hô?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng san hô, bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của san hô hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng san hô với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của san hô như thế nào?

San hô có thể an toàn cho hầu hết mọi người khi được sử dụng trong phẫu thuật như một chất thay thế xương. Không có đủ thông tin để biết liệu san hô có uống được hay không. Một số sản phẩm san hô dùng để uống có chứa chì.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không có đủ thông tin việc sử dụng san hô trong thời kỳ mang thai và cho con bú, tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Tương tác

San hô có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng san hô.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Hoa ban là thảo dược gì?

(57)
Tên thông thường: Cây hoa banTên khoa học: Bauhinia forficataTác dụng & Liều dùngTác dụng của cây hoa ban là gì?Cây hoa ban là một loại cây. Các bộ phận của cây ... [xem thêm]

Cypress spurge

(20)
Tên thông thường: cypress spurgeTên khoa học: euphorbia cyparissiasTìm hiểu chungCypress spurge dùng để làm gì?Cypress spurge là một thảo dược, trong đó hoa và rễ cây ... [xem thêm]

Bạc hà mèo, thảo mộc không chỉ dành cho mèo

(13)
Tên khoa học: Nepeta catariaTên gọi khác: Cataire, Catmint, Catnep, Catswort, Chataire, Field Balm, Herbe à Chat, Herbe aux Chats, Hierba Gatera, Menta de Gato, Menthe des Chats, Nepeta ... [xem thêm]

Rau đắng đất

(64)
Tên thường gọi: Rau đắng đất, rau đắng lá vòngTên khoa học: Glinus oppositifolius (L.) A. DC.; Mollugo oppositifolia L.Họ: Rau đắng đất (Aizoaceae)Tổng quanTìm hiểu ... [xem thêm]

Tỏi gấu là thảo dược gì?

(55)
Tên thông thường: Ail des Bois, Ail à Feuilles Larges, Ail des Ours, Ail Pétiolé, Ajo de Oso, Ajo Silvestre, Bear Garlic, Broad-leaved Garlic, Ramsons, Wild GarlicTên khoa học: Allium ... [xem thêm]

Cây bạch hoa là thảo dược gì?

(40)
Tên thông thường: Alcaparras, Cabra, Caper Bush, Capparis rupestris, Capparis spinosa, Cappero, Câprier, Câprier Épineux, Câpre, Câpres, Fabagelle, HimsraTên khoa học: Capparis ... [xem thêm]

Tìm hiểu về cây trâm (trâm mốc)

(61)
Tên thông thường: Cây trâmTên khoa học: Syzygium cuminTên gọi khác: Trâm mốc, trâm vối, vối rừngTên tiếng Anh: Jamblon hoặc JamelonierTìm hiểu chungCây trâm dùng ... [xem thêm]

Đậu trường giác là thảo dược gì?

(46)
Tên thông thường: Đậu trường giácTên gọi khác: Algarrobo, Caroube, Carouge, Ceratonia siliqua, Fève de Pythagore, Figuier d’Égypte, Garrofero, Locust Bean, Locust Bean Gum, Locust ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN