Hoa nhuộm là thảo dược gì?

(3.92) - 12 đánh giá

Tên thông thường: lkanet , alkannawurzel (German), alkermeswurzel (German), Anchusa tinctoria , Dyers’s Bugloss , henna , orchanet (English), racine d’alcanna (French), racine d’orcanette (French), radix anchusea (tinctoriae) (Latin), rote ochsenzungenwurzel (German), schminkwurzel (German)

Tên khoa học: Alkanna tinctoria (L.)

Tác dụng

Hoa nhuộm dùng để làm gì?

Hoa nhuộm là một loại thực vật được sử dụng để điều trị tiêu chảy và loét dạ dày. Loại thảo dược này cũng được sử dụng bằng cách thoa trực tiếp lên da để làm lành vết thương và điều trị các chứng bệnh về da.

Ngoài ra, hoa nhuộm có thể được sử dụng cho các mục đích khác. Bạn hãy tham khảo bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của hoa nhuộm là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về cơ chế hoạt động và tác dụng của loại thuốc này. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy một số chất trong hoa nhuộm có thể hoạt động như chất chống oxy hóa và giảm sưng, viêm. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của hoa nhuộm là gì?

Liều dùng của hoa nhuộm có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau tùy theo độ tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của hoa nhuộm là gì?

Loại thảo dược này có những dạng bào chế như:

  • Bột từ rễ;
  • Chiết xuất lỏng.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng hoa nhuộm?

Bạn có thể gặp một số tác dụng phụ sau khi dùng hoa nhuộm:

  • Tổn thương gan;
  • Viêm phổi;
  • Tăng huyết áp động mạch phổi;
  • Suy tim.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, bạn hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng hoa nhuộm, bạn nên lưu ý những gì?

Bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào có trong hoa nhuộm hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như dị ứng thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thảo dược này.

Mức độ an toàn của hoa nhuộm như thế nào?

Không có đủ thông tin việc sử dụng hoa nhuộm trong thời kỳ mang thai và cho con bú, bạn cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thảo dược này.

Tương tác

Hoa nhuộm có thể tương tác với những yếu tố nào?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Vì vậy, bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng.

Những loại thuốc có thể tương tác với loại thảo dược này là carbamazepine (Tegretol®), phenobarbital, phenytoin (Dilantin®), rifampin, rifabutin (Mycobutin®) và các loại thuốc khác.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Raspberry ketone

(70)
Tên thông thường: 4-(4-Hydroxyphenyl) butan-2-one, Cetona de Frambuesa, Cétone de Framboise, Raspberry Ketones, Red Raspberry Ketone, RK.Tìm hiểu chungRaspberry ketone dùng để làm ... [xem thêm]

Hedge mustard là thảo dược gì?

(10)
Tên thông thường: hedge mustardTên khoa học: sisymbrium officinaleTìm hiểu chungHedge mustard dùng để làm gì?Hedge mustard là một loại thảo mộc, trong đó lá, cành, hoa ... [xem thêm]

Cỏ hương bài là thảo dược gì?

(46)
Tên thông thường: cỏ hương bài, Anatherumzizanioides, Andropogonodoratus, Chiendent des Indes, Chiendent Odorant, Chrysopogonzizanioides, Cuscus, Cuscus Grass, Cuseus Grass, Khas, ... [xem thêm]

Dầu cá

(29)
Tên thông thường: axit béo omega 3, dầu omega 3Tên khoa học: DHA (docosahexaenoic acid), EPA (eicosapentaenic acid)Tìm hiểu chungDầu cá dùng để làm gì?Dầu cá trong cá ... [xem thêm]

Capsicum

(67)
Tìm hiểu chungCapsium dùng để làm gì?Capsicum được dùng để bôi ngoài da giúp chữa các triệu chứng rối loạn tiêu hóa như khó chịu trong bụng, đầy hơi, đau ... [xem thêm]

Glucomannan

(53)
Glucomannan là đường lấy từ gốc của cây konjac và được sử dụng như thảo dược giúp điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2 nhờ tác dụng kiểm soát lượng ... [xem thêm]

Dầu gan cá tuyết

(36)
Tên thông thường: Aceite de Higado de Bacalao, Acides Gras Oméga 3, Acides Gras N-3, Acides Gras Polyinsaturés, Cod Oil, Fish Liver Oil, Fish Oil, Halibut Liver Oil, Huile de Foie, Huile de ... [xem thêm]

Thường xuân Bắc Mỹ là thảo dược gì?

(27)
Tên thông thường: American Woodbine, Creeper, Enamorada del Muro, Enredadera de VirginiaTên khoa học: Parthenocissus quinquefoliaTác dụngThường xuân Bắc Mỹ dùng để làm ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN