Hạt mơ là thảo dược gì?

(4.31) - 20 đánh giá

Tên thông thường: Apricot Kernel

Tên khoa học : Prunus Armeniaca (LINN.)

Tác dụng

Hạt mơ dùng để làm gì?

Hạt mơ thường được sử dụng để sản xuất dầu. Các hoạt chất có trong hạt mơ được sử dụng cho mục đích y khoa như điều trị ung thư.

Hạt mơ có thể được sử dụng cho các mục đích khác. Bạn hãy tham khảo bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của hạt mơ là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thảo dược này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của hạt mơ là gì?

Liều dùng của hạt mơ có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau tuỳ theo độ tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của hạt mơ là gì?

Hạt mơ có dạng viên nang, hàm lượng 500mg.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng hạt mơ?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, bạn hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng hạt mơ bạn nên lưu ý những gì?

Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào có trong hạt mơ hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như dị ứng với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thảo dược này.

Mức độ an toàn của hạt mơ như thế nào?

Không có đủ thông tin việc sử dụng hạt mơ trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Hạt mơ có thể có độc tính và gây nguy hiểm nếu tự ý sử dụng. Bạn cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thảo dược này.

Tương tác

Hạt mơ có thể tương tác với yếu tố nào?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Bạn cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Chiết xuất tuyến thượng thận

(20)
Tên thông thường: ACE, Adrenal, Adrenal Complex, Adrenal Concentrate, Adrenal Cortex, Adrenal Cortex Extract, Adrenal Factors, Adrenal Medulla, Adrenal Polypeptide Fractions, Adrenal Powder, ... [xem thêm]

Crôm

(29)
Tìm hiểu chungCrôm được dùng để làm gì?Crôm (Chromium) được sử dụng để kiểm soát lượng đường huyết ở những người bị bệnh tiểu đường tuýp 1 và ... [xem thêm]

Choline

(88)
Tác dụngCholine dùng để làm gì?Choline thường được sử dụng điều trị các trường hợp sau:Bệnh gan, bao gồm viêm gan mạn tính và xơ ganPhiền muộnMất trí ... [xem thêm]

Genistein kết hợp polysaccharide là chất gì?

(83)
Tìm hiểu chungGenistein kết hợp polysaccharide dùng để làm gì?Genistein kết hợp polysaccharide là một chất được lấy từ đậu nành chế biến đặc biệt (lên ... [xem thêm]

Dược liệu Tri mẫu có công dụng gì?

(96)
Tên thường gọi: Tri mẫuTên khoa học: Anemarrhena asphodeloides BungeHọ: Hành (Liliaceae)Tên nước ngoài: Zhi MuTổng quan về dược liệu tri mẫuTìm hiểu chung về tri ... [xem thêm]

Cỏ roi ngựa là thảo dược gì?

(61)
Tên thông thường: Blue Vervain, Common Verbena, Common Vervain, Eisenkraut, Enchanter’s Plant, European Vervain, Herb of Grace, Herb of the Cross, Herba Verbenae, Herbe aux Enchantements, ... [xem thêm]

Carrageenan

(28)
Tên thông thường: Algas, Algue Rouge Marine, Carrageen, Carrageenin, Carragenano, Carragenina, Carragheenan, Carraghénane, CarraghénineTên khoa học: Chondrus crispusTác dụngCarrageenan ... [xem thêm]

L-tryptophan

(49)
Tên thông thường: L-Triptofano, L-Trypt, L-2-amino-3-(indole-3-yl) propionic acid, L-Tryptophane, Tryptophan.Tên khoa học : L-tryptophanTìm hiểu chungL-tryptophan dùng để làm ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN