Betaserc®

(3.88) - 596 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc U – Thel®

(100)
Tên gốc: brompheniramine maleatTên biệt dược: U – Thel®Phân nhóm: thuốc ho & cảmTác dụngTác dụng của thuốc U – Thel® là gì?Thuốc U – Thel® có tác dụng kháng ... [xem thêm]

Thuốc Hasalfast®

(59)
Tên gốc: fexofenadine hydrochlorideTên biệt dược: Hasalfast®Phân nhóm thuốc kháng histamin & kháng dị ứngTác dụngTác dụng của thuốc Hasalfast® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Histodil®

(91)
Tên gốc: cimetidineTên biệt dược: Histodil®Phân nhóm: thuốc kháng axit, chống trào ngược & chống loétTác dụngTác dụng của thuốc Histodil® là gì?Cimetidine là ... [xem thêm]

Bacitracin + polymyxin B

(26)
Tác dụngTác dụng của bacitracin + polymyxin B là gì?Thuốc kết hợp bacitracin và polymyxin B được dùng để điều trị nhiễm trùng mắt. Thuốc này chứa bacitracin ... [xem thêm]

Sữa Enfalac® Premature Formula A+

(21)
Tên gốc: sirô mật bắp; hỗn hợp dầu thực vật (dầu dừa, dầu hoa hướng dương giàu oleic, MCT-triglycerides chuỗi trung bình, dầu đậu nành); sữa gầy, đạm ... [xem thêm]

Thuốc Celestamine®

(23)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc Celestamine® là gì?Thuốc betamethasone + dexchlorpheniramine maleate (Celestamine®) được sử dụng để điều trị nhiều vấn đề sức ... [xem thêm]

Than hoạt tính

(86)
Tác dụngCông dụng của than hoạt tính (activated charcoal) là gì?Than hoạt tính được dùng để điều trị đau bụng do thừa hơi, tiêu chảy, hoặc khó tiêu. Than ... [xem thêm]

Raltegravir

(43)
Tên gốc: raltegravirPhân nhóm: thuốc kháng virusTác dụng của raltegravirTác dụng của raltegravir là gì?Raltegravir được sử dụng với các thuốc điều trị HIV khác ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN