Chrysin

(4.12) - 34 đánh giá

Tìm hiểu chung

Chrysin dùng để làm gì?

Chrysin thuộc nhóm chất hóa học gọi là flavonoid, có trong các loài thực vật như passionflower, silver linden và một số loài hoa liễu geranium. Chrysin cũng có trong ong mật và keo ong.

Chrysin được sử dụng trong:

  • Thể dục thể hình
  • Điều trị lo lắng, viêm, gút, HIV/AIDS, rối loạn chức năng cương dương (ED) và chứng hói đầu
  • Phòng ngừa ung thư.

Chrysin có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của chrysin là gì?

Chrysin có thể làm tăng hormone testosterone và cải thiện kết quả thể hình. Tuy nhiên, nghiên cứu ở người không tìm thấy bất kỳ ảnh hưởng nào của chrysin lên mức testosterone. Số lượng chrysin được hấp thụ từ ruột có thể rất nhỏ nên không có hiệu quả điều trị. Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của chrysin là gì?

Liều dùng của chrysin có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Chrysin có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của chrysin là gì?

Chrysin có các dạng bào chế bột.

Thận trọng

Trước khi dùng chrysin, bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của chrysin hoặc các loại thuốc khác hay các loại thảo mộc khác
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng chrysin với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của chrysin như thế nào?

Chrysin có thể an toàn cho hầu hết người lớn khi uống trong 8 tuần. Không có báo cáo về tác dụng phụ.

Rối loạn chảy máu: Chrysin có thể làm tăng tình trạng chảy máu. Có một số lo ngại rằng chrysin có thể làm tăng nguy cơ bầm tím và chảy máu ở những người có rối loạn chảy máu.

Tương tác

Chrysin có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng chrysin.

Các sản phẩm có thể tương tác với chrysin bao gồm:

Chất ức chế Aromatase

Một số loại ung thư bị ảnh hưởng bởi hormone trong cơ thể. Các loại ung thư nhạy cảm estrogen là những bệnh ung thư bị ảnh hưởng bởi mức estrogen trong cơ thể. Các loại thuốc chống ung thư có chứa estrogen làm giảm estrogen trong cơ thể. Chrysin cũng có thể làm giảm estrogen trong cơ thể. Dùng chrysin cùng với các loại thuốc chữa ung thư nhạy cảm estrogen có thể làm giảm quá nhiều estrogen trong cơ thể.

Một số loại thuốc chống ung thư có chứa estrogen bao gồm aminoglutethimide (Cytadren®), anastrozole (Arimidex®), exemestane (Aromasin®), letrozole (Femara®) và các loại khác.

Các loại thuốc thay đổi bởi gan (các chất nền Cytochrome P450 1A2 (CYP1A2))

Một số loại thuốc được thay đổi và phá vỡ bởi gan. Chrysin có thể làm gan giảm phân hủy một số loại thuốc. Dùng chrysin cùng với một số loại thuốc bị thay đổi bởi gan có thể làm tăng tác dụng phụ của một số loại thuốc. Trước khi dùng chrysin, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn dùng bất kỳ loại thuốc nào được thay đổi bởi gan.

Một số loại thuốc được thay đổi bởi gan bao gồm clozapine (Clozaril®), cyclobenzaprine (Flexeril®), fluvoxamine (Luvox®), haloperidol (Haldol®), imipramine (Tofranil®), mexiletine (Mexitil®), olanzapine (Zyprexa®), pentazocine (Talwin®), propranolol (Inderal®), tacrine (Cognex®), theophylline, zileuton (Zyflo®), zolmitriptan (Zomig®) và các loại khác.

Các loại thuốc thay đổi bởi gan (các thuốc glucuronidation) tương tác với chrysin

Cơ thể phân hủy một số loại thuốc để loại bỏ chúng. Gan giúp phân hủy các thuốc này. Chrysin có thể làm tăng quá trình thuốc được gan phân hủy. Điều này có thể làm giảm hoạt động một số loại thuốc.

Một số loại thuốc thay đổi bởi gan bao gồm acetaminophen, atorvastatin (Lipitor®), diazepam (Valium®), digoxin, entacapone (Comtan®), estrogen, irinotecan (Camptosar®), lamotrigine (Lamictal®), lorazepam (Ativan®), lovastatin (Mevacor®) meprobamat, morphine, oxazepam (Serax®) và các loại khác.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Quả sơ ri là thảo dược gì?

(77)
Tên thường gọi: quả sơ ri, Acérola, Acerola Cherry, Barbados Cherry, Cerise des Antilles, Cerise de la Barbade, Puerto Rican Cherry, West Indian CherryTên khoa học: Malpighia glabra, M. ... [xem thêm]

Cây dẻ ngựa là thảo dược gì?

(24)
Tên thông thường: Horse-Chestnutis, chestnut, California buckeye, Ohio buckeye, and buckeyeTên khoa học : Aesculus hippocastanumTác dụngCây dẻ ngựa dùng để làm gì?Hạt và lá ... [xem thêm]

Phytonutrients là thảo dược gì?

(58)
Tên thông thường: phytonutrientsTên khoa học : Carotenoids/Flavonoids/Glucosinolates /Phytoestrogens. Tác dụngPhytonutrients dùng để làm gì?Phytonutrients là hợp chất có ... [xem thêm]

Lan hoàng thảo là thảo dược gì?

(39)
Tên thông thường: Lan hoàng thảo, đăng lanTên khoa học: Dendrobium, Dendrobium officinale, Shi Hu, Dendrobium nobileTìm hiểu chungLan hoàng thảo dùng để làm gì?Lan hoàng ... [xem thêm]

Cây vuốt mèo

(84)
Tìm hiểu chungCây vuốt mèo dùng để làm gì?Cây vuốt mèo được sử dụng như thuốc kích thích miễn dịch, thuốc chống viêm và thuốc tránh thai. Cây vuốt mèo ... [xem thêm]

Kỳ nham là thảo dược gì?

(94)
Tên thông thường: Kỳ nhamTên khoa học : Hyoscyamus nigerTìm hiểu chungKỳ nham dùng để làm gì?Kỳ nham có tác dụng an thần, giảm đau và chống co thắt. Kỳ nham ... [xem thêm]

Dâu Lingon là thảo dược gì?

(28)
Tên thông thường: Cowberry, Dry Ground Cranberry, Foxberry, Lingen, Lingenberry, Lingon, Lingonberry,…Tên khoa học : Vaccinium vitis-idaea EricaceaeTìm hiểu chungDâu Lingon dùng để ... [xem thêm]

Công dụng hà thủ ô đỏ và cách sử dụng

(14)
Tên gốc: Hà thủ đôTên gọi khác: Dạ giao đằng, má ỏn, mằn năng ón (Tày), khua lình (Thái), xạ ú sí (Dao)Tên khoa học: Fallopia multifloraTên tiếng Anh: Fo-tiTìm ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN