Nha khoa Đức Hạnh đang dần khẳng định được vị thế của mình trong ngành nha khoa với khách hàng. Nha khoa Đức Hạnh là một trong số ít những nha khoa có hệ thống Labo sản xuất răng sứ riêng, nhập vật liệu trực tiếp từ nước ngoài, răng sứ được làm trực tiếp không qua trung gian, không mất thêm chi phí và đảm bảo được chất lượng cao xuyên suốt.
Nha khoa Đức Hạnh tiền thân là phòng khám nha khoa 382, do bác sĩ Hà Thị Hạnh và bác sĩ Nguyễn Hà Tiến Dũng, tốt nghiệp chuyên khoa Răng hàm mặt – Đại học Y dược TP. HCM thành lập năm 2002. Đến nay, Nha khoa Đức Hạnh đã tập trung được đội ngũ y bác sĩ chuyên môn cao, cùng bộ phận phụ tá chuyên khoa và nhân viên phục vụ khách hàng thân thiện.
Nha khoa Đức Hạnh luôn cố gắng hướng tới lợi ích cao nhất cho khách hàng, tìm cách tối giản chi phí để cung cấp những dịch vụ răng hàm mặt chất lượng mà giá rẻ.
Nha khoa cam kết: “Giá tại Nha khoa Đức Hạnh là giá hợp lý mà quý khách đã bỏ ra để có được hàm răng chắc, khỏe, đẹp cùng nụ cười tự tin”.
Nha khoa Đức Hạnh hành động với:
- Tầm nhìn: trở thành nhà cung cấp dịch vụ nha khoa uy tín, chất lượng cao phổ biến cho mọi nhà
- Sứ mệnh: mang lại sức khỏe – vẻ đẹp – lợi ích cao nhất cho khách hàng
- Giá trị cốt lõi: giá cả hợp lý – chất lượng hàng đầu – khách hàng là người thân
- Tinh thần phục vụ: bác sĩ tận tâm – uy tín thương hiệu
Các chi nhánh của Nha khoa Đức Hạnh
- Chi nhánh Tân Bình: 1054 Cách Mạng Tháng 8, phường 4, quận Tân Bình, TP. HCM. Điện thoại: 090 694 6424
- Chi nhánh Tân Định: 45 Thạch Thị Thanh, phường Tân Định, quận 1, TP. HCM. Điện thoại: 090 693 5373
- Chi nhánh cầu Chữ Y: 19 Hưng Phú, phường 8, quận 8, TP. HCM. Điện thoại: 093 880 0094
- Chi nhánh quận 11: 1062 đường 3–2, quận 11, TP. HCM. Điện thoại: 090 637 1787
Thời gian làm việc của Nha khoa Đức Hạnh
Nha khoa Đức Hạnh làm việc tất cả các ngày trong tuần, thời gian như sau:
Thứ 2 – thứ 7:
- Sáng: 8h00 – 12h00
- Chiều: 13h30 – 20h00
Chủ nhật: làm việc buổi sáng từ 8h00 – 12h00
Hotline: 090 688 4440 – 190 058 8884
Email: [email protected]
Website: http://nhakhoaduchanh.com/
Các dịch vụ hiện có tại Nha khoa Đức Hạnh
Khám nha tổng quát
- Đính hột xoàn
- Tẩy trắng răng
- Phục hình răng tháo lắp
- Nội nha – chữa tủy răng
- Điều trị nha chu
- Trám răng
- Tiểu phẫu răng khôn – răng ngầm – răng mọc lệch
- Cạo vôi răng
Cấy ghép Implant
Răng sứ thẩm mỹ
- Răng toàn sứ ZIRCONIA – CERCON
- Phục hình răng sứ TITAN
- Mặt dán sứ VENEER – thẩm mỹ bảo tồn răng thật
- Răng sứ thẩm mỹ
- Răng sứ CERAMILL ZOLID – giải pháp cho răng hàm trắng đẹp tự nhiên
Niềng răng – chỉnh nha
- Niềng răng – chỉnh nha
- Chỉnh nha mặt lưỡi (mặt trong răng)
- Niềng răng không mắc cài D-ALIGNER
Bảng giá của Nha khoa Đức Hạnh
Bảng giá tổng quát
STT | Danh mục | Bảng giá |
1 | Cạo vôi, đánh bóng | 100.000 – 200.000 đồng/2 hàm |
2 | Trám răng thẩm mỹ | 150.000 – 300.000 đồng/răng |
3 | Chữa tủy răng cửa 1 ống tủy | 250.000 – 300.000 đồng/răng |
4 | Chữa tủy răng cối 2 – 3 ống tủy | 400.000 – 500.000 đồng/răng |
5 | Nhổ răng thường | 150.000 – 300.000 đồng/răng |
6 | Tiểu phẫu răng khôn | 1.000.000 đồng/răng |
7 | Tiểu phẫu cắt chóp răng nhiễm trùng | 500.000 – 700.000 đồng/răng |
8 | Tẩy trắng tại nha khoa với đèn luma cool | 1.500.000 đồng/2 hàm |
9 | Tẩy trắng tại nhà | 800.000 đồng/2 hàm |
Bảng giá răng sứ
STT | Danh mục | Bảng giá |
1 | Mặt dán Veneer toàn sứ | 5.500.000 đồng/răng |
2 | Răng sứ kim loại | 1.000.000 đồng/răng, giảm 30% còn 700.000đồng/răng. Bảo hành 4 năm |
3 | Răng sứ Titan | 1.800.000 đồng/răng, giảm 30% còn 1.260.000 đồng/răng. Bảo hành 6 năm |
4 | Răng toàn sứ Zirconia Heramic | 4.000.000 đồng/răng, giảm 50% còn 2.000.000 đồng/răng. Bảo hành 10 năm |
5 | Răng toàn sứ Cercon HT | 4.800.000 đồng/răng, giảm 50% còn 2.400.000 đồng/răng. Bảo hành 10 năm |
6 | Răng toàn sứ Ceramill Zolid | 4.800.000 đồng/răng, giảm 50% còn 2.400.000 đồng/răng. Bảo hành 10 năm |
Bảng giá niềng răng
STT | Dịch vụ | Bảng giá |
1 | Niềng răng mắc cài kim loại | 18.000.000 – 20.000.000 đồng/2 hàm |
2 | Niềng răng mắc cài sứ thẩm mỹ | 22.000.000 đồng/2 hàm |
3 | Niềng răng mắc cài pha lê trong suốt | 24.000.000 đồng/2 hàm |
4 | Niềng răng mắc cài kim loại tự khóa | 24.000.000 đồng/2 hàm |
5 | Niềng răng mắc cài sứ tự khóa rãnh kim loại | 28.000.000 đồng/2 hàm |
6 | Niềng răng không mắc cài thẩm mỹ D-Aligner | 20.000.000 – 30.000.000 đồng/2 hàm |
7 | Niềng răng mặt lưỡi (mặt trong răng) thẩm mỹ | 50.000.000 đồng/2 hàm |
8 | Niềng răng khí cụ tháo lắp | 3.000.000 đồng/hàm |
Bảng giá Implant
STT | Dịch vụ | Bảng giá |
1 | Cắm ghép Implant Kontact (Pháp) | 20.000.000 đồng/răng, giảm 50% còn 10.000.000 đồng/răng |
2 | Cắm ghép Implant Megagen (Hàn Quốc) | 18.000.000 đồng/răng, giảm 50% còn 9.000.000 đồng/răng |
3 | Cắm ghép NoBel Active (Israel) | 22.000.000 đồng/răng |
4 | Cấy ghép Implant Mis (Israel) | 18.000.000 đồng/răng |
5 | Cấy ghép Implant Ankylos | 20.000.000 đồng/răng |
Bảng giá phục hình tháo lắp
STT | Dịch vụ | Bảng giá |
1 | Răng tháo lắp nhựa Việt Nam | 200.000 đồng/răng |
2 | Răng tháo lắp nhựa Mỹ | 300.000 đồng/răng |
3 | Răng tháo lắp Composite | 400.000 đồng/răng |
4 | Hàm khung hợp kim Crom – Cobalt | 1.200.000 đồng/hàm (răng tính riêng) |
5 | Hàm khung titan | 2.400.000 đồng/hàm (răng tính riêng) |
6 | Hàm nhựa dẻo biosoft | 2.000.000 đồng/hàm (răng tính riêng) |
7 | Lưới chống gãy hàm | 200.000 đồng/hàm |
Chúng tôi hy vọng bạn đã có những thông tin cần thiết về Nha khoa Đức Hạnh.